Giá cả tại Bergen

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Bergen? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Bergen.

Bergen thay đổi giá cả hikersbay.com
Bergen Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Bergen? Bergen - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Bergen - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Bergen: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 7 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0436 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,436 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp các chi phí khác nhau, có thể kết luận rằng nó thường đắt hơn ở Bergen so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 12%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 20%. Chi phí sinh hoạt tại Bergen có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 15%.

Khách sạn có đắt không tại Bergen? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bergen?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫4.59M (NOK 2K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.19M (NOK 954) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.84M (NOK 1.24K) tại Na Uy Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.89M (NOK 2.13K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Bergen? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Bergen không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Bergen, chẳng hạn như: bánh mì, Gạo, hành tây, Khoai tây, or rau diếp (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bergen không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bergen là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bergen?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 541 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 345 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.3 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 505 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 73.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Bergen, bao gồm cả bánh mì, Gạo, hành tây, Khoai tây, or rau diếp


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Bergen trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Bergen

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Bergen

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Bergen

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Bergen

Bergen - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.57M (₫3.9M - ₫8.03M)

Phí

₫5.57M (₫3.9M - ₫8.03M)
6,5% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫1.24M (₫803K - ₫1.84M)

Internet

₫1.24M (₫803K - ₫1.84M)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.03M (₫1.38M - ₫2.75M)

quần Jean

₫2.03M (₫1.38M - ₫2.75M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫74.9M

thu nhập trung bình

₫74.9M
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫29.1M (₫25.3M - ₫34.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫29.1M (₫25.3M - ₫34.4M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫37.3M (₫28.7M - ₫50.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫37.3M (₫28.7M - ₫50.5M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫71.6K (₫37.5K - ₫87.2K)

bánh mì

₫71.6K (₫37.5K - ₫87.2K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫320K (₫207K - ₫689K)

Pho mát

₫320K (₫207K - ₫689K)
Giá cả ở 2,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫74.1K (₫45.9K - ₫91.8K)

Gạo

₫74.1K (₫45.9K - ₫91.8K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫116K (₫57.4K - ₫189K)

cà chua

₫116K (₫57.4K - ₫189K)
Giá cả ở 6,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫61.7K (₫45.9K - ₫91.8K)

Chuối

₫61.7K (₫45.9K - ₫91.8K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫367K (₫253K - ₫574K)

Rượu

₫367K (₫253K - ₫574K)
Giá cả ở 3,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫541K (₫367K - ₫918K)

nhà hàng rẻ

₫541K (₫367K - ₫918K)
6,5% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫253K (₫161K - ₫275K)

bia địa phương

₫253K (₫161K - ₫275K)
66% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫115K (₫80.3K - ₫138K)

Cà phê

₫115K (₫80.3K - ₫138K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫63.1K (₫50.5K - ₫68.9K)

chai nước

₫63.1K (₫50.5K - ₫68.9K)
21% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫345K (₫310K - ₫413K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫345K (₫310K - ₫413K)
26% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫73.5K (₫57.4K - ₫138K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫73.5K (₫57.4K - ₫138K)
16% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Bergen

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫51.3K (NOK 22)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫71.6K (NOK 31)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫93.3K (NOK 41)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫320K (NOK 139)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫52.4K (NOK 23)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫367K (NOK 160)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫77.6K (NOK 34)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫96.8K (NOK 42)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫344K (NOK 150)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫364K (NOK 158)
  11. Táo (1kg) ₫79.3K (NOK 35)
  12. Cam (1kg) ₫78.8K (NOK 34)
  13. Khoai tây (1kg) ₫65.4K (NOK 28)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫62.5K (NOK 27)
  15. Một kg gạo trắng ₫74.1K (NOK 32)
  16. Cà chua (1kg) ₫116K (NOK 51)
  17. Chuối (1kg) ₫61.7K (NOK 27)
  18. Hành tây (1kg) ₫58.2K (NOK 25)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫733K (NOK 319)

Giá Trong Nhà Hàng Bergen

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫541K (NOK 236)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.3M (NOK 1K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫345K (NOK 150)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫253K (NOK 110)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫218K (NOK 95)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫73.5K (NOK 32)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫63.1K (NOK 28)
  8. Cà phê cappuccino ₫115K (NOK 50)

Chi Phí Sinh Hoạt Bergen

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫91.8K (NOK 40)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.79M (NOK 780)
  3. Xăng (1 lít) ₫49.4K (NOK 22)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫803M (NOK 350K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫29.1M (NOK 12.7K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫22.5M (NOK 9.81K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫46.7M (NOK 20.3K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫37.3M (NOK 16.3K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.57M (NOK 2.43K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.24M (NOK 541)
  11. numb_34 ₫919K (NOK 400)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.03M (NOK 885)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.03M (NOK 450)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.25M (NOK 980)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.81M (NOK 1.22K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫987M (NOK 430K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.74M (NOK 3.37K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫138M (NOK 59.9K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫295M (NOK 128K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫96.7M (NOK 42.1K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫74.9M (NOK 32.6K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,5%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫333K (NOK 145)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫40.2K (NOK 17.5)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.65M (NOK 720)

Bergen chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Bergen Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Bergen

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.24M (NOK 538)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫861K (NOK 375)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫367K (NOK 160)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Phí

₫5.57M (₫3.9M - ₫8.03M)
6.5% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫345K (₫310K - ₫413K)
26% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫73.5K (₫57.4K - ₫138K)
16% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫74.9M
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫61.7K (₫45.9K - ₫91.8K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫37.3M (₫28.7M - ₫50.5M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ