Giá cả tại Larvik

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Larvik? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Larvik.

Larvik thay đổi giá cả hikersbay.com
Larvik Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Larvik là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Larvik cao hơn so với nước Mỹ không? Larvik - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Larvik: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0438 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,438 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 22,8 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Larvik so với những gì có trong nước Mỹ. Chúng tôi sẽ chi tiêu số tiền rất tương tự cho thực phẩm như trong nước chúng tôi. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 6,7%. Chi phí sinh hoạt ở Larvik thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 11%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 13%.

Khách sạn có đắt không tại Larvik? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Larvik?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫3.11M (NOK 1.36K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.07M (NOK 468) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.11M (NOK 1.36K) tại Na Uy


Có đắt không trong các cửa hàng ở Larvik? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Larvik không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Larvik, chẳng hạn như: Gạo, bánh mì, rau diếp, Thịt bò, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Larvik không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Larvik là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Larvik?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 525 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 291 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.06 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 425 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 59.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Larvik, bao gồm cả Gạo, bánh mì, rau diếp, Thịt bò, or ức gà


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Larvik không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Larvik

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Larvik

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Larvik

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Larvik

Larvik - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.22M (₫2.28M - ₫9.14M)

Phí

₫4.22M (₫2.28M - ₫9.14M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.12M (₫660K - ₫1.83M)

Internet

₫1.12M (₫660K - ₫1.83M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.83M (₫1.13M - ₫3.08M)

quần Jean

₫1.83M (₫1.13M - ₫3.08M)
37% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫70.8M

thu nhập trung bình

₫70.8M
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫27.4M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫27.4M
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫25.1M (₫16M - ₫34.3M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.1M (₫16M - ₫34.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫75.7K (₫42.8K - ₫137K)

bánh mì

₫75.7K (₫42.8K - ₫137K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫295K (₫206K - ₫457K)

Pho mát

₫295K (₫206K - ₫457K)
Giá cả ở 9,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫34.3K (₫34.3K - ₫206K)

Gạo

₫34.3K (₫34.3K - ₫206K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫91.4K (₫43.4K - ₫160K)

cà chua

₫91.4K (₫43.4K - ₫160K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫51.1K (₫41.1K - ₫68.5K)

Chuối

₫51.1K (₫41.1K - ₫68.5K)
20% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫354K (₫274K - ₫571K)

Rượu

₫354K (₫274K - ₫571K)
Giá cả ở 7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫525K (₫343K - ₫685K)

nhà hàng rẻ

₫525K (₫343K - ₫685K)
3,5% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫212K (₫171K - ₫297K)

bia địa phương

₫212K (₫171K - ₫297K)
40% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫103K (₫70.8K - ₫146K)

Cà phê

₫103K (₫70.8K - ₫146K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫54.8K (₫45.7K - ₫103K)

chai nước

₫54.8K (₫45.7K - ₫103K)
4,9% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫291K (₫274K - ₫343K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫291K (₫274K - ₫343K)
6,8% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫59.4K (₫50.3K - ₫135K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫59.4K (₫50.3K - ₫135K)
Giá cả ở 5,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Larvik

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫49.1K (NOK 22)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫75.7K (NOK 33)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫99.4K (NOK 43)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫295K (NOK 129)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫45.7K (NOK 20)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫354K (NOK 155)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫77.6K (NOK 34)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫93.7K (NOK 41)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫311K (NOK 136)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫346K (NOK 152)
  11. Táo (1kg) ₫74.3K (NOK 33)
  12. Cam (1kg) ₫69.3K (NOK 30)
  13. Khoai tây (1kg) ₫48.6K (NOK 21)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫58.3K (NOK 26)
  15. Một kg gạo trắng ₫34.3K (NOK 15)
  16. Cà chua (1kg) ₫91.4K (NOK 40)
  17. Chuối (1kg) ₫51.1K (NOK 22)
  18. Hành tây (1kg) ₫51.4K (NOK 23)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫688K (NOK 301)

Giá Trong Nhà Hàng Larvik

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫525K (NOK 230)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.06M (NOK 900)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫291K (NOK 128)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫212K (NOK 93)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫164K (NOK 72)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫59.4K (NOK 26)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫54.8K (NOK 24)
  8. Cà phê cappuccino ₫103K (NOK 45)

Chi Phí Sinh Hoạt Larvik

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫99.4K (NOK 44)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.43M (NOK 625)
  3. Xăng (1 lít) ₫50.8K (NOK 22)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫902M (NOK 395K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫27.4M (NOK 12K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫18.3M (NOK 8K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫30.8M (NOK 13.5K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫25.1M (NOK 11K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.22M (NOK 1.85K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.12M (NOK 490)
  11. numb_34 ₫457K (NOK 200)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.83M (NOK 800)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.11M (NOK 484)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.03M (NOK 890)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.63M (NOK 1.15K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫887M (NOK 388K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.83M (NOK 2.55K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫91.4M (NOK 40K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫201M (NOK 88.1K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫61.7M (NOK 27K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫70.8M (NOK 31K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,1%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫206K (NOK 90)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫34.3K (NOK 15)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.19M (NOK 520)

Chi Phí Giải Trí Larvik

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.14M (NOK 500)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫914K (NOK 400)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫343K (NOK 150)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫291K (₫274K - ₫343K)
6.8% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫59.4K (₫50.3K - ₫135K)
Giá cả ở 5.8% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫75.7K (₫42.8K - ₫137K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.1M (₫16M - ₫34.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫51.1K (₫41.1K - ₫68.5K)
20% hơn nước Mỹ

quần Jean

₫1.83M (₫1.13M - ₫3.08M)
37% hơn nước Mỹ