Giá cả tại Arendal

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Arendal? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Arendal.

Arendal thay đổi giá cả hikersbay.com
Arendal Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Arendal là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Arendal cao hơn so với nước Mỹ không? Arendal - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Arendal: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today this hour)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0434 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,434 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Arendal so với những gì có trong nước Mỹ. Chúng tôi sẽ chi tiêu số tiền rất tương tự cho thực phẩm như trong nước chúng tôi. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 12%. Chi phí sinh hoạt ở Arendal thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 20%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 17%.

Khách sạn có đắt không tại Arendal? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Arendal?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.9M (NOK 1.26K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.29M (NOK 1.43K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.94M (NOK 2.15K) tại Na Uy


Có đắt không trong các cửa hàng ở Arendal? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Arendal không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Arendal, chẳng hạn như: Thuốc lá, Gạo, bánh mì, rau diếp, or Chuối (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Arendal không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Arendal là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Arendal?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 346 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 288 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.3 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 484 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 69.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Arendal, bao gồm cả Thuốc lá, Gạo, bánh mì, rau diếp, or Chuối


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Arendal không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Arendal

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Arendal

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Arendal

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Arendal

Arendal - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.76M (₫2.74M - ₫9.21M)

Phí

₫4.76M (₫2.74M - ₫9.21M)
Giá cả ở 8,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.38M (₫1.04M - ₫2.76M)

Internet

₫1.38M (₫1.04M - ₫2.76M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.11M (₫921K - ₫3.46M)

quần Jean

₫2.11M (₫921K - ₫3.46M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫74.2M

thu nhập trung bình

₫74.2M
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫24.2M (₫24.2M - ₫24.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫24.2M (₫24.2M - ₫24.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫24.6M (₫23M - ₫27.6M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫24.6M (₫23M - ₫27.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫69.1K (₫55.3K - ₫184K)

bánh mì

₫69.1K (₫55.3K - ₫184K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫245K (₫207K - ₫323K)

Pho mát

₫245K (₫207K - ₫323K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫63.9K (₫23K - ₫138K)

Gạo

₫63.9K (₫23K - ₫138K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫99.6K (₫50.7K - ₫173K)

cà chua

₫99.6K (₫50.7K - ₫173K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫53.2K (₫34.6K - ₫80.6K)

Chuối

₫53.2K (₫34.6K - ₫80.6K)
25% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫346K (₫288K - ₫691K)

Rượu

₫346K (₫288K - ₫691K)
Giá cả ở 8,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫346K (₫274K - ₫1.15M)

nhà hàng rẻ

₫346K (₫274K - ₫1.15M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫242K (₫184K - ₫346K)

bia địa phương

₫242K (₫184K - ₫346K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫108K (₫80.6K - ₫127K)

Cà phê

₫108K (₫80.6K - ₫127K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫65.3K (₫34.6K - ₫104K)

chai nước

₫65.3K (₫34.6K - ₫104K)
25% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫288K (₫276K - ₫346K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫288K (₫276K - ₫346K)
5,9% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫69.1K (₫46.1K - ₫115K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫69.1K (₫46.1K - ₫115K)
9,9% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Arendal

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫52.2K (NOK 23)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫69.1K (NOK 30)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫93.5K (NOK 41)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫245K (NOK 106)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫38.7K (NOK 16.8)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫346K (NOK 150)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫74.9K (NOK 33)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫97.9K (NOK 43)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫346K (NOK 150)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫332K (NOK 144)
  11. Táo (1kg) ₫70.8K (NOK 31)
  12. Cam (1kg) ₫69.7K (NOK 30)
  13. Khoai tây (1kg) ₫46.1K (NOK 20)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫49.9K (NOK 22)
  15. Một kg gạo trắng ₫63.9K (NOK 28)
  16. Cà chua (1kg) ₫99.6K (NOK 43)
  17. Chuối (1kg) ₫53.2K (NOK 23)
  18. Hành tây (1kg) ₫61K (NOK 27)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫648K (NOK 281)

Giá Trong Nhà Hàng Arendal

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫346K (NOK 150)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.3M (NOK 1K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫288K (NOK 125)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫242K (NOK 105)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫230K (NOK 100)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫69.1K (NOK 30)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫65.3K (NOK 28)
  8. Cà phê cappuccino ₫108K (NOK 47)

Chi Phí Sinh Hoạt Arendal

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫87.5K (NOK 38)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫2.38M (NOK 1.03K)
  3. Xăng (1 lít) ₫47.4K (NOK 21)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫809M (NOK 351K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫24.2M (NOK 10.5K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫13.8M (NOK 6K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫29.9M (NOK 13K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫24.6M (NOK 10.7K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.76M (NOK 2.07K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.38M (NOK 600)
  11. numb_34 ₫806K (NOK 350)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.11M (NOK 916)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.42M (NOK 617)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.5M (NOK 1.09K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.28M (NOK 1.43K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫751M (NOK 326K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.29M (NOK 3.17K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫78.3M (NOK 34K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫230M (NOK 100K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫51.8M (NOK 22.5K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫74.2M (NOK 32.2K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,6%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫183K (NOK 80)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫37.7K (NOK 16.4)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫691K (NOK 300)

Arendal chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Arendal Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Arendal

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.01M (NOK 437)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫1.21M (NOK 525)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫276K (NOK 120)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫24.2M (₫24.2M - ₫24.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫99.6K (₫50.7K - ₫173K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫69.1K (₫55.3K - ₫184K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.38M (₫1.04M - ₫2.76M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫4.76M (₫2.74M - ₫9.21M)
Giá cả ở 8.5% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫74.2M
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ