Giá cả tại Kristiansand

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kristiansand? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kristiansand.

Kristiansand thay đổi giá cả hikersbay.com
Kristiansand Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Kristiansand là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Kristiansand cao hơn so với nước Mỹ không? Kristiansand - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Kristiansand: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today this hour)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0434 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,434 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Kristiansand so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 8,7%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 5,9%. Chi phí sinh hoạt ở Kristiansand thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 21%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 15%.

Khách sạn có đắt không tại Kristiansand? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kristiansand?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.55M (NOK 1.11K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Na Uy tại ₫1.84M (NOK 797). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.43M (NOK 1.05K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.72M (NOK 1.61K) tại Na Uy


Có đắt không trong các cửa hàng ở Kristiansand? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Kristiansand không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Kristiansand, chẳng hạn như: ức gà, Táo, Gạo, Chuối, or rau diếp (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kristiansand không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kristiansand là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kristiansand?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 380 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 304 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.73 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 415 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 59 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kristiansand, bao gồm cả ức gà, Táo, Gạo, Chuối, or rau diếp


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Kristiansand không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Kristiansand

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Kristiansand

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Kristiansand

Kristiansand - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫7.49M (₫3.46M - ₫13.8M)

Phí

₫7.49M (₫3.46M - ₫13.8M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.45M (₫806K - ₫2.71M)

Internet

₫1.45M (₫806K - ₫2.71M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.96M (₫1.38M - ₫2.53M)

quần Jean

₫1.96M (₫1.38M - ₫2.53M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫86.5M

thu nhập trung bình

₫86.5M
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫23M (₫18.4M - ₫27.6M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫23M (₫18.4M - ₫27.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫31.7M (₫27.6M - ₫36.9M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫31.7M (₫27.6M - ₫36.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫73.2K (₫57.6K - ₫81.3K)

bánh mì

₫73.2K (₫57.6K - ₫81.3K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫245K (₫182K - ₫299K)

Pho mát

₫245K (₫182K - ₫299K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫73.7K (₫46.1K - ₫163K)

Gạo

₫73.7K (₫46.1K - ₫163K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫93.3K (₫73.7K - ₫115K)

cà chua

₫93.3K (₫73.7K - ₫115K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫52.4K (₫32K - ₫57.6K)

Chuối

₫52.4K (₫32K - ₫57.6K)
23% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫287K (₫180K - ₫369K)

Rượu

₫287K (₫180K - ₫369K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫380K (₫230K - ₫691K)

nhà hàng rẻ

₫380K (₫230K - ₫691K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫207K (₫136K - ₫230K)

bia địa phương

₫207K (₫136K - ₫230K)
37% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫108K (₫57.6K - ₫138K)

Cà phê

₫108K (₫57.6K - ₫138K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫52.4K (₫46.1K - ₫57.6K)

chai nước

₫52.4K (₫46.1K - ₫57.6K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫304K (₫276K - ₫369K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫304K (₫276K - ₫369K)
12% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫59K (₫50.7K - ₫69.1K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫59K (₫50.7K - ₫69.1K)
Giá cả ở 6,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Kristiansand

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫48.8K (NOK 21)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫73.2K (NOK 32)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫96.9K (NOK 42)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫245K (NOK 107)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫42.6K (NOK 18.5)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫287K (NOK 125)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫71.9K (NOK 31)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫92.7K (NOK 40)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫323K (NOK 140)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫302K (NOK 131)
  11. Táo (1kg) ₫87.5K (NOK 38)
  12. Cam (1kg) ₫72K (NOK 31)
  13. Khoai tây (1kg) ₫49K (NOK 21)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫66.8K (NOK 29)
  15. Một kg gạo trắng ₫73.7K (NOK 32)
  16. Cà chua (1kg) ₫93.3K (NOK 41)
  17. Chuối (1kg) ₫52.4K (NOK 23)
  18. Hành tây (1kg) ₫49.5K (NOK 22)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫926K (NOK 402)

Giá Trong Nhà Hàng Kristiansand

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫380K (NOK 165)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.73M (NOK 750)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫304K (NOK 132)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫207K (NOK 90)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫219K (NOK 95)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫59K (NOK 26)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫52.4K (NOK 23)
  8. Cà phê cappuccino ₫108K (NOK 47)

Chi Phí Sinh Hoạt Kristiansand

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫78.3K (NOK 34)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.51M (NOK 655)
  3. Xăng (1 lít) ₫48.7K (NOK 21)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫806M (NOK 350K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫23M (NOK 10K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫20.2M (NOK 8.75K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫40.3M (NOK 17.5K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫31.7M (NOK 13.8K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫7.49M (NOK 3.25K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.45M (NOK 631)
  11. numb_34 ₫1.09M (NOK 474)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.96M (NOK 850)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫960K (NOK 417)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.23M (NOK 966)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.23M (NOK 1.4K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫806M (NOK 350K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.14M (NOK 3.1K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫105M (NOK 45.7K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫69.1M (NOK 30K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫68.1M (NOK 29.6K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫86.5M (NOK 37.5K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,1%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫311K (NOK 135)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫39.2K (NOK 17)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.64M (NOK 713)

Kristiansand chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Kristiansand Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Kristiansand

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫895K (NOK 389)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫576K (NOK 250)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫346K (NOK 150)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫245K (₫182K - ₫299K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫73.7K (₫46.1K - ₫163K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.45M (₫806K - ₫2.71M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫31.7M (₫27.6M - ₫36.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫304K (₫276K - ₫369K)
12% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫23M (₫18.4M - ₫27.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ