Giá thực phẩm tại Thụy Điển

Có đắt không trong các cửa hàng ở Thụy Điển? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Thụy Điển không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Thụy Điển, chẳng hạn như: nước đóng chai, cà chua, Thịt bò, Gạo, or Pho mát (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0434 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,434 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Điển


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Điển là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Điển

Giá: Eskilstuna   Karlstad   Lund   Örebro   Uppsala   Stockholm   Göteborg   Gävle   Linköping   Jönköping  


Giá bánh mì ₫67.4K (₫41.8K - ₫99.2K)

bánh mì

₫67.4K (₫41.8K - ₫99.2K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫269K (₫184K - ₫461K)

Pho mát

₫269K (₫184K - ₫461K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫83.2K (₫46.1K - ₫115K)

Gạo

₫83.2K (₫46.1K - ₫115K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫105K (₫55.3K - ₫150K)

cà chua

₫105K (₫55.3K - ₫150K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫60.7K (₫46.1K - ₫80.7K)

Chuối

₫60.7K (₫46.1K - ₫80.7K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫231K (₫173K - ₫346K)

Rượu

₫231K (₫173K - ₫346K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Thụy Điển (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Thụy Điển

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫37.4K (SEK 16.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫67.4K (SEK 29)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫96.2K (SEK 42)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫269K (SEK 117)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫34.2K (SEK 14.8)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫231K (SEK 100)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫45.8K (SEK 19.9)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫48.9K (SEK 21)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫161K (SEK 70)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫280K (SEK 122)
  11. Táo (1kg) ₫68.5K (SEK 30)
  12. Cam (1kg) ₫70.1K (SEK 30)
  13. Khoai tây (1kg) ₫36.6K (SEK 15.9)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫51.9K (SEK 23)
  15. Một kg gạo trắng ₫83.2K (SEK 36)
  16. Cà chua (1kg) ₫105K (SEK 46)
  17. Chuối (1kg) ₫60.7K (SEK 26)
  18. Hành tây (1kg) ₫40.8K (SEK 17.7)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫396K (SEK 172)
  20. Lê (1kg) ₫82.2K (SEK 36)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫57.8K (SEK 25)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫51.6K (SEK 22)
  23. Xúc xích (1kg) ₫510K (SEK 221)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫151K (SEK 65)
  25. Whisky 28.9 ₫735K (SEK 319)
  26. Rum 28.3 ₫719K (SEK 312)
  27. Rượu vodka 25.12 ₫639K (SEK 277)
  28. Gin 27.13 ₫690K (SEK 299)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Điển

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 37,2 N ₫(16,1 SEK), 2012: 45,9 N ₫(19,9 SEK), 2013: 45 N ₫(19,5 SEK), 2014: 46,4 N ₫(20 SEK), 2015: 48,7 N ₫(21 SEK), 2016: 48,3 N ₫(21 SEK), 2017: 55,7 N ₫(24 SEK) và 2018: 52,4 N ₫(23 SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Thụy Điển không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 16,2 N ₫(7 SEK), 2012: 16,9 N ₫(7,3 SEK), 2013: 19 N ₫(8,2 SEK), 2014: 20,2 N ₫(8,7 SEK), 2015: 20,9 N ₫(9,1 SEK), 2016: 21,8 N ₫(9,4 SEK), 2017: 22,7 N ₫(9,9 SEK) và 2018: 22,8 N ₫(9,9 SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 46,8 N ₫(20 SEK), 2011: 54,4 N ₫(24 SEK), 2012: 52,8 N ₫(23 SEK), 2013: 55,4 N ₫(24 SEK), 2014: 56,8 N ₫(25 SEK), 2015: 58,8 N ₫(25 SEK), 2016: 60 N ₫(26 SEK), 2017: 62,4 N ₫(27 SEK) và 2018: 63,3 N ₫(27 SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 42,4 N ₫(18,4 SEK), 2013: 50,4 N ₫(22 SEK), 2014: 54 N ₫(23 SEK), 2015: 54 N ₫(23 SEK), 2016: 55,9 N ₫(24 SEK), 2017: 57,4 N ₫(25 SEK) và 2018: 54,2 N ₫(23 SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Thụy Điển không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 304 N ₫(132 SEK), 2016: 355 N ₫(154 SEK), 2017: 332 N ₫(144 SEK) và 2018: 332 N ₫(144 SEK).

Thụy Điển thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫68.2M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫231K (₫208K - ₫277K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫231K (₫173K - ₫346K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.8M (₫19.6M - ₫46.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫53.4K (₫33.9K - ₫89.9K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫269K (₫184K - ₫461K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ