Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0434 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,434 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Điển
Giá: Eskilstuna Karlstad Lund Örebro Uppsala Stockholm Göteborg Gävle Linköping Jönköping
bánh mì
₫67.4K (₫41.8K - ₫99.2K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫269K (₫184K - ₫461K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫83.2K (₫46.1K - ₫115K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫105K (₫55.3K - ₫150K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫60.7K (₫46.1K - ₫80.7K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫231K (₫173K - ₫346K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Thụy Điển (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Thụy Điển
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 37,2 N ₫(16,1 SEK), 2012: 45,9 N ₫(19,9 SEK), 2013: 45 N ₫(19,5 SEK), 2014: 46,4 N ₫(20 SEK), 2015: 48,7 N ₫(21 SEK), 2016: 48,3 N ₫(21 SEK), 2017: 55,7 N ₫(24 SEK) và 2018: 52,4 N ₫(23 SEK)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Thụy Điển không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 16,2 N ₫(7 SEK), 2012: 16,9 N ₫(7,3 SEK), 2013: 19 N ₫(8,2 SEK), 2014: 20,2 N ₫(8,7 SEK), 2015: 20,9 N ₫(9,1 SEK), 2016: 21,8 N ₫(9,4 SEK), 2017: 22,7 N ₫(9,9 SEK) và 2018: 22,8 N ₫(9,9 SEK)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 46,8 N ₫(20 SEK), 2011: 54,4 N ₫(24 SEK), 2012: 52,8 N ₫(23 SEK), 2013: 55,4 N ₫(24 SEK), 2014: 56,8 N ₫(25 SEK), 2015: 58,8 N ₫(25 SEK), 2016: 60 N ₫(26 SEK), 2017: 62,4 N ₫(27 SEK) và 2018: 63,3 N ₫(27 SEK)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 42,4 N ₫(18,4 SEK), 2013: 50,4 N ₫(22 SEK), 2014: 54 N ₫(23 SEK), 2015: 54 N ₫(23 SEK), 2016: 55,9 N ₫(24 SEK), 2017: 57,4 N ₫(25 SEK) và 2018: 54,2 N ₫(23 SEK)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Thụy Điển không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 304 N ₫(132 SEK), 2016: 355 N ₫(154 SEK), 2017: 332 N ₫(144 SEK) và 2018: 332 N ₫(144 SEK).
thu nhập trung bình
₫68.2M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫231K (₫208K - ₫277K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫231K (₫173K - ₫346K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫27.8M (₫19.6M - ₫46.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫53.4K (₫33.9K - ₫89.9K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫269K (₫184K - ₫461K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ