Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Thụy Điển

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Thụy Điển? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Thụy Điển là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Thụy Điển (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0433 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,433 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Điển


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Điển là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Điển

Giá: Eskilstuna   Karlstad   Lund   Örebro   Uppsala   Stockholm   Göteborg   Gävle   Linköping   Jönköping  


Giá Phí ₫2.53M (₫1.15M - ₫5.54M)

Phí

₫2.53M (₫1.15M - ₫5.54M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫751K (₫461K - ₫1.15M)

Internet

₫751K (₫461K - ₫1.15M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2M (₫923K - ₫2.77M)

quần Jean

₫2M (₫923K - ₫2.77M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫68.2M

thu nhập trung bình

₫68.2M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫23.8M (₫16.2M - ₫41.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫23.8M (₫16.2M - ₫41.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫27.8M (₫19.6M - ₫46.1M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.8M (₫19.6M - ₫46.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Thụy Điển:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫80.8K (SEK 35)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.96M (SEK 848)
  3. Xăng (1 lít) ₫45.1K (SEK 19.5)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫713M (SEK 309K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫23.8M (SEK 10.3K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.9M (SEK 7.35K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫36.1M (SEK 15.7K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫27.8M (SEK 12.1K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.53M (SEK 1.1K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫751K (SEK 325)
  11. numb_34 ₫663K (SEK 287)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2M (SEK 867)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫898K (SEK 389)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.14M (SEK 927)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.01M (SEK 1.31K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫716M (SEK 310K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.26M (SEK 1.41K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫132M (SEK 57.2K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫60.1M (SEK 26K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫80.7M (SEK 35K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫68.2M (SEK 29.6K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,7%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫138K (SEK 60)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫46.1K (SEK 20)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.36M (SEK 590)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Điển

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 117 Tr ₫(50,5 N SEK), 2011: 88,8 Tr ₫(38,5 N SEK), 2012: 122 Tr ₫(52,8 N SEK), 2013: 117 Tr ₫(50,8 N SEK), 2014: 106 Tr ₫(46,1 N SEK), 2015: 160 Tr ₫(69,4 N SEK), 2016: 160 Tr ₫(69,2 N SEK), 2017: 170 Tr ₫(73,6 N SEK) và 2018: 166 Tr ₫(71,8 N SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Thụy Điển không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 42,8 Tr ₫(18,6 N SEK), 2011: 43,9 Tr ₫(19 N SEK), 2012: 46,7 Tr ₫(20,2 N SEK), 2013: 47,3 Tr ₫(20,5 N SEK), 2014: 48,3 Tr ₫(20,9 N SEK), 2015: 48,6 Tr ₫(21,1 N SEK), 2016: 50,7 Tr ₫(22 N SEK), 2017: 51,8 Tr ₫(22,5 N SEK) và 2018: 53,4 Tr ₫(23,2 N SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 2,58 Tr ₫(1,12 N SEK), 2011: 2,63 Tr ₫(1,14 N SEK), 2012: 1,58 Tr ₫(687 SEK), 2013: 1,97 Tr ₫(854 SEK), 2014: 1,77 Tr ₫(767 SEK), 2015: 1,7 Tr ₫(738 SEK), 2016: 1,44 Tr ₫(623 SEK), 2017: 1,37 Tr ₫(592 SEK) và 2018: 1,66 Tr ₫(720 SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 483 N ₫(209 SEK), 2011: 499 N ₫(216 SEK), 2012: 474 N ₫(206 SEK), 2013: 534 N ₫(231 SEK), 2014: 547 N ₫(237 SEK), 2015: 557 N ₫(241 SEK), 2016: 563 N ₫(244 SEK), 2017: 638 N ₫(277 SEK) và 2018: 660 N ₫(286 SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Thụy Điển có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,56 Tr ₫(675 SEK), 2011: 1,94 Tr ₫(841 SEK), 2012: 2,21 Tr ₫(959 SEK), 2013: 1,87 Tr ₫(811 SEK), 2014: 1,9 Tr ₫(825 SEK), 2015: 1,88 Tr ₫(814 SEK), 2016: 2,02 Tr ₫(874 SEK), 2017: 2 Tr ₫(869 SEK) và 2018: 2,03 Tr ₫(879 SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫23.8M (₫16.2M - ₫41.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫231K (₫208K - ₫277K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫231K (₫173K - ₫346K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫173K (₫115K - ₫208K)
13% hơn nước Mỹ

cà chua

₫105K (₫55.4K - ₫150K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫269K (₫185K - ₫461K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ