Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0433 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,433 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Điển
Giá: Eskilstuna Karlstad Lund Örebro Uppsala Stockholm Göteborg Gävle Linköping Jönköping
Phí
₫2.53M (₫1.15M - ₫5.54M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫751K (₫461K - ₫1.15M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2M (₫923K - ₫2.77M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫68.2M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫23.8M (₫16.2M - ₫41.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫27.8M (₫19.6M - ₫46.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Thụy Điển:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 117 Tr ₫(50,5 N SEK), 2011: 88,8 Tr ₫(38,5 N SEK), 2012: 122 Tr ₫(52,8 N SEK), 2013: 117 Tr ₫(50,8 N SEK), 2014: 106 Tr ₫(46,1 N SEK), 2015: 160 Tr ₫(69,4 N SEK), 2016: 160 Tr ₫(69,2 N SEK), 2017: 170 Tr ₫(73,6 N SEK) và 2018: 166 Tr ₫(71,8 N SEK)
Thu nhập có tăng trong Thụy Điển không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 42,8 Tr ₫(18,6 N SEK), 2011: 43,9 Tr ₫(19 N SEK), 2012: 46,7 Tr ₫(20,2 N SEK), 2013: 47,3 Tr ₫(20,5 N SEK), 2014: 48,3 Tr ₫(20,9 N SEK), 2015: 48,6 Tr ₫(21,1 N SEK), 2016: 50,7 Tr ₫(22 N SEK), 2017: 51,8 Tr ₫(22,5 N SEK) và 2018: 53,4 Tr ₫(23,2 N SEK)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 2,58 Tr ₫(1,12 N SEK), 2011: 2,63 Tr ₫(1,14 N SEK), 2012: 1,58 Tr ₫(687 SEK), 2013: 1,97 Tr ₫(854 SEK), 2014: 1,77 Tr ₫(767 SEK), 2015: 1,7 Tr ₫(738 SEK), 2016: 1,44 Tr ₫(623 SEK), 2017: 1,37 Tr ₫(592 SEK) và 2018: 1,66 Tr ₫(720 SEK)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 483 N ₫(209 SEK), 2011: 499 N ₫(216 SEK), 2012: 474 N ₫(206 SEK), 2013: 534 N ₫(231 SEK), 2014: 547 N ₫(237 SEK), 2015: 557 N ₫(241 SEK), 2016: 563 N ₫(244 SEK), 2017: 638 N ₫(277 SEK) và 2018: 660 N ₫(286 SEK)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Thụy Điển có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,56 Tr ₫(675 SEK), 2011: 1,94 Tr ₫(841 SEK), 2012: 2,21 Tr ₫(959 SEK), 2013: 1,87 Tr ₫(811 SEK), 2014: 1,9 Tr ₫(825 SEK), 2015: 1,88 Tr ₫(814 SEK), 2016: 2,02 Tr ₫(874 SEK), 2017: 2 Tr ₫(869 SEK) và 2018: 2,03 Tr ₫(879 SEK)
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫23.8M (₫16.2M - ₫41.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫231K (₫208K - ₫277K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫231K (₫173K - ₫346K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫173K (₫115K - ₫208K)
13% hơn nước Mỹ
cà chua
₫105K (₫55.4K - ₫150K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫269K (₫185K - ₫461K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ