Giá nhà hàng tại Đan Mạch

Xem thêm: giá thực phẩm   chi phí sinh hoạt   chi phí giải trí  


Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Đan Mạch không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Đan Mạch là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Đan Mạch?

Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 548 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 329 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 2.56 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 366 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 99.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Đan Mạch, bao gồm cả nhà hàng rẻ, Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, Burger King hoặc quán bar tương tự, Cà phê, or bia nhập khẩu


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Đan Mạch


Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Đan Mạch và tỷ lệ chuyển đổi là gì?

Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0273 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,273 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đan Mạch là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đan Mạch

Giá: Copenhagen   Esbjerg   Horsens   Odense   Randers   Roskilde   Silkeborg   Viborg   Frederiksberg   Helsingør  


Giá nhà hàng rẻ ₫548K (₫366K - ₫914K)

nhà hàng rẻ

₫548K (₫366K - ₫914K)
7,7% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫183K (₫110K - ₫256K)

bia địa phương

₫183K (₫110K - ₫256K)
20% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫147K (₫91.4K - ₫201K)

Cà phê

₫147K (₫91.4K - ₫201K)
13% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫75.4K (₫54.8K - ₫110K)

chai nước

₫75.4K (₫54.8K - ₫110K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫329K (₫293K - ₫402K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫329K (₫293K - ₫402K)
20% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫99.8K (₫62.2K - ₫146K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫99.8K (₫62.2K - ₫146K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Dưới đây chúng tôi trình bày giá hiện tại trong các nhà hàng, quán bar và thức ăn nhanh tại Đan Mạch
(Bản cập nhật cuối cùng: today)

Giá thực phẩm và đồ uống trong các nhà hàng tại Đan Mạch:

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫548K (DKK 150)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.56M (DKK 700)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫329K (DKK 90)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫183K (DKK 50)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫183K (DKK 50)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫99.8K (DKK 27)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫75.4K (DKK 21)
  8. Cà phê cappuccino ₫147K (DKK 40)
  9. Cà phê espresso ₫103K (DKK 28)
  10. Cheeseburger (đồ ăn nhanh) ₫98.7K (DKK 27)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Đan Mạch

Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 113 N ₫(31 DKK), 2012: 118 N ₫(32 DKK), 2013: 116 N ₫(32 DKK), 2014: 125 N ₫(34 DKK), 2015: 120 N ₫(33 DKK), 2016: 125 N ₫(34 DKK), 2017: 123 N ₫(34 DKK) và 2018: 130 N ₫(36 DKK)

Đan Mạch thay đổi giá cả: Cà phê cappuccino 2011-2018
Đan Mạch thay đổi giá cả Cà phê cappuccino hikersbay.com

Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 1,83 Tr ₫(500 DKK), 2011: 2,19 Tr ₫(600 DKK), 2012: 1,83 Tr ₫(500 DKK), 2013: 2,19 Tr ₫(600 DKK), 2014: 1,83 Tr ₫(500 DKK), 2015: 2,19 Tr ₫(600 DKK), 2016: 2,19 Tr ₫(600 DKK), 2017: 2,01 Tr ₫(550 DKK) và 2018: 1,99 Tr ₫(545 DKK)

Đan Mạch thay đổi giá cả: Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món 2010-2018
Đan Mạch thay đổi giá cả Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món hikersbay.com

dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 146 N ₫(40 DKK), 2011: 146 N ₫(40 DKK), 2012: 165 N ₫(45 DKK), 2013: 137 N ₫(38 DKK), 2014: 146 N ₫(40 DKK), 2015: 165 N ₫(45 DKK), 2016: 165 N ₫(45 DKK), 2017: 165 N ₫(45 DKK) và 2018: 165 N ₫(45 DKK).

Đan Mạch thay đổi giá cả: Bia tươi (0,5 lít) 2010-2018
Đan Mạch thay đổi giá cả Bia tươi (0,5 lít) hikersbay.com

Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Đan Mạch không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 64 N ₫(17,5 DKK), 2011: 80,4 N ₫(22 DKK), 2012: 77,3 N ₫(21 DKK), 2013: 78,5 N ₫(21 DKK), 2014: 73 N ₫(20 DKK), 2015: 73 N ₫(20 DKK), 2016: 74,5 N ₫(20 DKK), 2017: 78,8 N ₫(22 DKK) và 2018: 76,5 N ₫(21 DKK)

Đan Mạch thay đổi giá cả: Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) 2010-2018
Đan Mạch thay đổi giá cả Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 45,7 N ₫(12,5 DKK), 2011: 51,7 N ₫(14,1 DKK), 2012: 57,4 N ₫(15,7 DKK), 2013: 54,5 N ₫(14,9 DKK), 2014: 60,5 N ₫(16,5 DKK), 2015: 51,3 N ₫(14 DKK), 2016: 53,7 N ₫(14,7 DKK), 2017: 56,6 N ₫(15,5 DKK) và 2018: 60 N ₫(16,4 DKK)

Đan Mạch thay đổi giá cả: Nước (chai 0.33 lít) 2010-2018
Đan Mạch thay đổi giá cả Nước (chai 0.33 lít) hikersbay.com