Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Esbjerg? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Esbjerg.
Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0278 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,278 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Esbjerg so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 34%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 21%. Chi phí sinh hoạt tại Esbjerg có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 6,9%.
Khách sạn có đắt không tại Esbjerg? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Esbjerg?
Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫2.89M (DKK 805). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đan Mạch tại ₫1.65M (DKK 460). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.86M (DKK 797) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.43M (DKK 954) tại Đan Mạch
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Esbjerg không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Esbjerg là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Esbjerg?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 539 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 277 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.52 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 359 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 98.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Esbjerg, bao gồm cả Trứng, Chuối, Sữa, Thịt bò, or Pho mát
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Esbjerg trong các nước lân cận? Xem giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.
Phí
₫5.23M (₫2.88M - ₫14.4M)
Rất giống như ở nước Mỹ
Internet
₫910K (₫804K - ₫1.08M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.61M (₫1.8M - ₫3.59M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫121M
4,4% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫24M (₫14.4M - ₫43.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫22.2M (₫19.8M - ₫25.2M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫59.9K (₫32.3K - ₫108K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫168K (₫144K - ₫662K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫55.1K (₫35.9K - ₫86.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫75.5K (₫53.9K - ₫216K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫65.9K (₫32.3K - ₫89.9K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫189K (₫162K - ₫539K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫539K (₫359K - ₫1.26M)
6% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫180K (₫144K - ₫216K)
18% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫120K (₫89.9K - ₫201K)
Giá cả ở 7,6% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫62.9K (₫53.9K - ₫108K)
20% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫277K (₫248K - ₫402K)
1,3% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫98.2K (₫71.9K - ₫144K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Esbjerg
Giá Trong Nhà Hàng Esbjerg
Chi Phí Sinh Hoạt Esbjerg
Chi Phí Giải Trí Esbjerg
Giá: Copenhagen Esbjerg Horsens Odense Randers Roskilde Silkeborg Viborg Frederiksberg Helsingør
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫22.2M (₫19.8M - ₫25.2M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫539K (₫359K - ₫1.26M)
6% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫120K (₫89.9K - ₫201K)
Giá cả ở 7.6% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫277K (₫248K - ₫402K)
1.3% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫24M (₫14.4M - ₫43.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫98.2K (₫71.9K - ₫144K)
hơn một nửa so với nước Mỹ