Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0281 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,281 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,6 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Đan Mạch
Giá: Copenhagen Esbjerg Horsens Odense Randers Roskilde Silkeborg Viborg Frederiksberg Helsingør
Phí
₫5.4M (₫3.56M - ₫9.61M)
3,2% hơn nước Mỹ
Internet
₫907K (₫708K - ₫1.23M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.61M (₫1.42M - ₫3.56M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫89.6M
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫28.6M (₫17.8M - ₫51.6M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫37.8M (₫24.9M - ₫56.9M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Đan Mạch:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 109 Tr ₫(30,5 N DKK), 2011: 100 Tr ₫(28,1 N DKK), 2012: 106 Tr ₫(29,7 N DKK), 2013: 81,9 Tr ₫(23 N DKK), 2014: 83,1 Tr ₫(23,3 N DKK), 2015: 118 Tr ₫(33 N DKK), 2016: 129 Tr ₫(36,1 N DKK), 2017: 127 Tr ₫(35,8 N DKK) và 2018: 138 Tr ₫(38,8 N DKK)
Thu nhập có tăng trong Đan Mạch không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 67,6 Tr ₫(19 N DKK), 2011: 67,8 Tr ₫(19,1 N DKK), 2012: 64,6 Tr ₫(18,1 N DKK), 2013: 68,3 Tr ₫(19,2 N DKK), 2014: 68,9 Tr ₫(19,4 N DKK), 2015: 72,7 Tr ₫(20,4 N DKK), 2016: 65,4 Tr ₫(18,4 N DKK), 2017: 72,8 Tr ₫(20,4 N DKK) và 2018: 73,5 Tr ₫(20,7 N DKK)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,08 Tr ₫(864 DKK), 2011: 3,18 Tr ₫(894 DKK), 2012: 3,87 Tr ₫(1,09 N DKK), 2013: 4,71 Tr ₫(1,32 N DKK), 2014: 5,1 Tr ₫(1,43 N DKK), 2015: 4,26 Tr ₫(1,2 N DKK), 2016: 4,1 Tr ₫(1,15 N DKK), 2017: 4,35 Tr ₫(1,22 N DKK) và 2018: 4,46 Tr ₫(1,25 N DKK)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 649 N ₫(182 DKK), 2011: 573 N ₫(161 DKK), 2012: 642 N ₫(180 DKK), 2013: 613 N ₫(172 DKK), 2014: 679 N ₫(191 DKK), 2015: 681 N ₫(191 DKK), 2016: 663 N ₫(186 DKK), 2017: 838 N ₫(235 DKK) và 2018: 839 N ₫(236 DKK)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Đan Mạch có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,38 Tr ₫(669 DKK), 2011: 2,24 Tr ₫(629 DKK), 2012: 3,1 Tr ₫(870 DKK), 2013: 2,54 Tr ₫(712 DKK), 2014: 2,85 Tr ₫(800 DKK), 2015: 2,67 Tr ₫(751 DKK), 2016: 2,57 Tr ₫(721 DKK), 2017: 2,46 Tr ₫(691 DKK) và 2018: 2,51 Tr ₫(705 DKK)
Pho mát
₫299K (₫160K - ₫498K)
Giá cả ở 8.5% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.61M (₫1.42M - ₫3.56M)
gấp đôi so với nước Mỹ
Internet
₫907K (₫708K - ₫1.23M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫102K (₫53.4K - ₫160K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫37.8M (₫24.9M - ₫56.9M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫534K (₫356K - ₫890K)
4.9% hơn nước Mỹ