Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Đan Mạch

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Đan Mạch? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Đan Mạch là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Đan Mạch (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0271 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,271 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,9 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Đan Mạch


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đan Mạch là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đan Mạch

Giá: Copenhagen   Esbjerg   Horsens   Odense   Randers   Roskilde   Silkeborg   Viborg   Frederiksberg   Helsingør  


Giá Phí ₫5.6M (₫3.69M - ₫9.96M)

Phí

₫5.6M (₫3.69M - ₫9.96M)
7,6% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫940K (₫734K - ₫1.27M)

Internet

₫940K (₫734K - ₫1.27M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.71M (₫1.48M - ₫3.69M)

quần Jean

₫2.71M (₫1.48M - ₫3.69M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫92.9M

thu nhập trung bình

₫92.9M
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫29.6M (₫18.4M - ₫53.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫29.6M (₫18.4M - ₫53.5M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫39.2M (₫25.8M - ₫59M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫39.2M (₫25.8M - ₫59M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Đan Mạch:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫88.6K (DKK 24)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫2.21M (DKK 600)
  3. Xăng (1 lít) ₫52.7K (DKK 14.3)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.11B (DKK 300K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫29.6M (DKK 8.03K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫22.2M (DKK 6.01K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫50.6M (DKK 13.7K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫39.2M (DKK 10.6K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.6M (DKK 1.52K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫940K (DKK 255)
  11. numb_34 ₫486K (DKK 132)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.71M (DKK 734)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.09M (DKK 296)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.78M (DKK 753)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.91M (DKK 1.06K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.15B (DKK 311K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫12.7M (DKK 3.46K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫148M (DKK 40K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫160M (DKK 43.3K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫105M (DKK 28.5K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫92.9M (DKK 25.2K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,9%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫184K (DKK 50)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫55.3K (DKK 15)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.66M (DKK 450)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Đan Mạch

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 113 Tr ₫(30,5 N DKK), 2011: 104 Tr ₫(28,1 N DKK), 2012: 110 Tr ₫(29,7 N DKK), 2013: 84,9 Tr ₫(23 N DKK), 2014: 86,1 Tr ₫(23,3 N DKK), 2015: 122 Tr ₫(33 N DKK), 2016: 133 Tr ₫(36,1 N DKK), 2017: 132 Tr ₫(35,8 N DKK) và 2018: 143 Tr ₫(38,8 N DKK)

Đan Mạch thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Đan Mạch thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Đan Mạch không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 70,1 Tr ₫(19 N DKK), 2011: 70,3 Tr ₫(19,1 N DKK), 2012: 66,9 Tr ₫(18,1 N DKK), 2013: 70,8 Tr ₫(19,2 N DKK), 2014: 71,5 Tr ₫(19,4 N DKK), 2015: 75,3 Tr ₫(20,4 N DKK), 2016: 67,8 Tr ₫(18,4 N DKK), 2017: 75,4 Tr ₫(20,4 N DKK) và 2018: 76,2 Tr ₫(20,7 N DKK)

Đan Mạch thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Đan Mạch thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,19 Tr ₫(864 DKK), 2011: 3,3 Tr ₫(894 DKK), 2012: 4,01 Tr ₫(1,09 N DKK), 2013: 4,89 Tr ₫(1,32 N DKK), 2014: 5,28 Tr ₫(1,43 N DKK), 2015: 4,42 Tr ₫(1,2 N DKK), 2016: 4,25 Tr ₫(1,15 N DKK), 2017: 4,51 Tr ₫(1,22 N DKK) và 2018: 4,63 Tr ₫(1,25 N DKK)

Đan Mạch thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Đan Mạch thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 673 N ₫(182 DKK), 2011: 594 N ₫(161 DKK), 2012: 666 N ₫(180 DKK), 2013: 635 N ₫(172 DKK), 2014: 704 N ₫(191 DKK), 2015: 706 N ₫(191 DKK), 2016: 688 N ₫(186 DKK), 2017: 868 N ₫(235 DKK) và 2018: 869 N ₫(236 DKK)

Đan Mạch thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Đan Mạch thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Đan Mạch có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,47 Tr ₫(669 DKK), 2011: 2,32 Tr ₫(629 DKK), 2012: 3,21 Tr ₫(870 DKK), 2013: 2,63 Tr ₫(712 DKK), 2014: 2,95 Tr ₫(800 DKK), 2015: 2,77 Tr ₫(751 DKK), 2016: 2,66 Tr ₫(721 DKK), 2017: 2,55 Tr ₫(690 DKK) và 2018: 2,6 Tr ₫(705 DKK)

Đan Mạch thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Đan Mạch thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫80.9K (₫36.9K - ₫129K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫58.6K (₫36.9K - ₫92.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫553K (₫369K - ₫922K)
9.4% hơn nước Mỹ

bia địa phương

₫184K (₫111K - ₫258K)
22% hơn nước Mỹ

Rượu

₫240K (₫148K - ₫369K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫76K (₫55.3K - ₫111K)
hơn một nửa so với nước Mỹ