Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0271 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,271 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Đan Mạch
Giá: Copenhagen Esbjerg Horsens Odense Randers Roskilde Silkeborg Viborg Frederiksberg Helsingør
Phí
₫5.6M (₫3.69M - ₫9.96M)
7,6% hơn nước Mỹ
Internet
₫940K (₫734K - ₫1.27M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.71M (₫1.48M - ₫3.69M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫92.9M
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫29.6M (₫18.4M - ₫53.5M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫39.2M (₫25.8M - ₫59M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Đan Mạch:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 113 Tr ₫(30,5 N DKK), 2011: 104 Tr ₫(28,1 N DKK), 2012: 110 Tr ₫(29,7 N DKK), 2013: 84,9 Tr ₫(23 N DKK), 2014: 86,1 Tr ₫(23,3 N DKK), 2015: 122 Tr ₫(33 N DKK), 2016: 133 Tr ₫(36,1 N DKK), 2017: 132 Tr ₫(35,8 N DKK) và 2018: 143 Tr ₫(38,8 N DKK)
Thu nhập có tăng trong Đan Mạch không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 70,1 Tr ₫(19 N DKK), 2011: 70,3 Tr ₫(19,1 N DKK), 2012: 66,9 Tr ₫(18,1 N DKK), 2013: 70,8 Tr ₫(19,2 N DKK), 2014: 71,5 Tr ₫(19,4 N DKK), 2015: 75,3 Tr ₫(20,4 N DKK), 2016: 67,8 Tr ₫(18,4 N DKK), 2017: 75,4 Tr ₫(20,4 N DKK) và 2018: 76,2 Tr ₫(20,7 N DKK)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,19 Tr ₫(864 DKK), 2011: 3,3 Tr ₫(894 DKK), 2012: 4,01 Tr ₫(1,09 N DKK), 2013: 4,89 Tr ₫(1,32 N DKK), 2014: 5,28 Tr ₫(1,43 N DKK), 2015: 4,42 Tr ₫(1,2 N DKK), 2016: 4,25 Tr ₫(1,15 N DKK), 2017: 4,51 Tr ₫(1,22 N DKK) và 2018: 4,63 Tr ₫(1,25 N DKK)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 673 N ₫(182 DKK), 2011: 594 N ₫(161 DKK), 2012: 666 N ₫(180 DKK), 2013: 635 N ₫(172 DKK), 2014: 704 N ₫(191 DKK), 2015: 706 N ₫(191 DKK), 2016: 688 N ₫(186 DKK), 2017: 868 N ₫(235 DKK) và 2018: 869 N ₫(236 DKK)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Đan Mạch có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,47 Tr ₫(669 DKK), 2011: 2,32 Tr ₫(629 DKK), 2012: 3,21 Tr ₫(870 DKK), 2013: 2,63 Tr ₫(712 DKK), 2014: 2,95 Tr ₫(800 DKK), 2015: 2,77 Tr ₫(751 DKK), 2016: 2,66 Tr ₫(721 DKK), 2017: 2,55 Tr ₫(690 DKK) và 2018: 2,6 Tr ₫(705 DKK)
bánh mì
₫80.9K (₫36.9K - ₫129K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫58.6K (₫36.9K - ₫92.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫553K (₫369K - ₫922K)
9.4% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫184K (₫111K - ₫258K)
22% hơn nước Mỹ
Rượu
₫240K (₫148K - ₫369K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫76K (₫55.3K - ₫111K)
hơn một nửa so với nước Mỹ