Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Frederiksberg? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Frederiksberg.
Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0271 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,271 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp các chi phí khác nhau, có thể kết luận rằng nó thường đắt hơn ở Frederiksberg so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 13%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 35%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Frederiksberg xung quanh 19%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 13%.
Khách sạn có đắt không tại Frederiksberg? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Frederiksberg?
Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫2.85M (DKK 773). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.45M (DKK 392) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫905K (DKK 245). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đan Mạch tại ₫1.91M (DKK 519). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.67M (DKK 723) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.18M (DKK 861) tại Đan Mạch Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫8.74M (DKK 2.37K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Frederiksberg không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Frederiksberg là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Frederiksberg?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 554 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 342 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.82 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 369 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 101 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Frederiksberg, bao gồm cả Gạo, Chuối, ức gà, Thịt bò, or Trứng
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Frederiksberg không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.
Phí
₫5.38M (₫2.22M - ₫9.97M)
3,2% hơn nước Mỹ
Internet
₫935K (₫739K - ₫1.11M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.72M (₫1.48M - ₫3.69M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫102M
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫40.3M (₫33.2M - ₫47.3M)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫51.7M (₫48M - ₫55.4M)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫83.1K (₫36.9K - ₫148K)
Giá cả ở 7,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫325K (₫148K - ₫554K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Gạo
₫60.6K (₫36.9K - ₫88.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫111K (₫55.4K - ₫185K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫75.7K (₫44.3K - ₫96K)
78% hơn nước Mỹ
Rượu
₫240K (₫148K - ₫413K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫554K (₫332K - ₫739K)
9,4% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫185K (₫129K - ₫277K)
22% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫160K (₫92.3K - ₫207K)
24% hơn nước Mỹ
chai nước
₫76.3K (₫36.9K - ₫111K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫342K (₫277K - ₫413K)
25% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫101K (₫55.4K - ₫148K)
60% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Frederiksberg
Giá Trong Nhà Hàng Frederiksberg
Chi Phí Sinh Hoạt Frederiksberg
Chi Phí Giải Trí Frederiksberg
Giá: Copenhagen Esbjerg Horsens Odense Randers Roskilde Silkeborg Viborg Frederiksberg Helsingør
Gạo
₫60.6K (₫36.9K - ₫88.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫554K (₫332K - ₫739K)
9.4% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫83.1K (₫36.9K - ₫148K)
Giá cả ở 7.9% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫111K (₫55.4K - ₫185K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫102M
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫160K (₫92.3K - ₫207K)
24% hơn nước Mỹ