Giá cả tại Helsingør

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Helsingør? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Helsingør.

Helsingør thay đổi giá cả hikersbay.com
Helsingør Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Helsingør là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Helsingør cao hơn so với nước Mỹ không? Helsingør - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Helsingør: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,028 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,28 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,7 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Helsingør so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 17%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 20%. Chi phí sinh hoạt tại Helsingør có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 20%.

Khách sạn có đắt không tại Helsingør? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Helsingør?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫3.82M (DKK 1.07K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đan Mạch tại ₫2.75M (DKK 769). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.1M (DKK 868) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.94M (DKK 1.1K) tại Đan Mạch Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.09M (DKK 1.15K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Helsingør? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Helsingør không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Helsingør, chẳng hạn như: Bia, bánh mì, Sữa, Gạo, or nước đóng chai (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Helsingør không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Helsingør là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Helsingør?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 498 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 286 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.5 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 357 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 111 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Helsingør, bao gồm cả Bia, bánh mì, Sữa, Gạo, or nước đóng chai


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Helsingør không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Helsingør

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Helsingør

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Helsingør

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Helsingør

Helsingør - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.74M (₫2.86M - ₫9.64M)

Phí

₫3.74M (₫2.86M - ₫9.64M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫891K (₫714K - ₫1.07M)

Internet

₫891K (₫714K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.59M (₫1.78M - ₫4.28M)

quần Jean

₫2.59M (₫1.78M - ₫4.28M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫64.3M

thu nhập trung bình

₫64.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫20.5M (₫19.6M - ₫21.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.5M (₫19.6M - ₫21.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫31.2M (₫30.3M - ₫32.1M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫31.2M (₫30.3M - ₫32.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫74.7K (₫35.7K - ₫125K)

bánh mì

₫74.7K (₫35.7K - ₫125K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫295K (₫143K - ₫658K)

Pho mát

₫295K (₫143K - ₫658K)
Giá cả ở 9,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫51.8K (₫35.7K - ₫85.7K)

Gạo

₫51.8K (₫35.7K - ₫85.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫125K (₫64.3K - ₫214K)

cà chua

₫125K (₫64.3K - ₫214K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Chuối ₫67.8K (₫53.5K - ₫89.2K)

Chuối

₫67.8K (₫53.5K - ₫89.2K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫214K (₫178K - ₫535K)

Rượu

₫214K (₫178K - ₫535K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫498K (₫357K - ₫714K)

nhà hàng rẻ

₫498K (₫357K - ₫714K)
Giá cả ở 1,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫178K (₫143K - ₫214K)

bia địa phương

₫178K (₫143K - ₫214K)
17% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫143K (₫89.2K - ₫200K)

Cà phê

₫143K (₫89.2K - ₫200K)
10% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫80.8K (₫71.4K - ₫107K)

chai nước

₫80.8K (₫71.4K - ₫107K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫286K (₫286K - ₫399K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫286K (₫286K - ₫399K)
4,7% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫111K (₫71.4K - ₫143K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫111K (₫71.4K - ₫143K)
76% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Helsingør

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫45.5K (DKK 12.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫74.7K (DKK 21)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫96.4K (DKK 27)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫295K (DKK 83)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫22.3K (DKK 6.3)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫214K (DKK 60)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫39.3K (DKK 11)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫47.2K (DKK 13.2)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫211K (DKK 59)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫275K (DKK 77)
  11. Táo (1kg) ₫67.8K (DKK 19)
  12. Cam (1kg) ₫71.4K (DKK 20)
  13. Khoai tây (1kg) ₫48.2K (DKK 13.5)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫55.8K (DKK 15.6)
  15. Một kg gạo trắng ₫51.8K (DKK 14.5)
  16. Cà chua (1kg) ₫125K (DKK 35)
  17. Chuối (1kg) ₫67.8K (DKK 19)
  18. Hành tây (1kg) ₫39.3K (DKK 11)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫517K (DKK 145)

Giá Trong Nhà Hàng Helsingør

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫498K (DKK 140)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.5M (DKK 699)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫286K (DKK 80)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫178K (DKK 50)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫143K (DKK 40)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫111K (DKK 31)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫80.8K (DKK 23)
  8. Cà phê cappuccino ₫143K (DKK 40)

Chi Phí Sinh Hoạt Helsingør

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫87.5K (DKK 25)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫2.71M (DKK 760)
  3. Xăng (1 lít) ₫50.4K (DKK 14.1)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.07B (DKK 300K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫20.5M (DKK 5.75K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫17.8M (DKK 5K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫37.5M (DKK 10.5K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫31.2M (DKK 8.75K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.74M (DKK 1.05K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫891K (DKK 250)
  11. numb_34 ₫353K (DKK 99)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.59M (DKK 725)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.02M (DKK 286)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.47M (DKK 691)
  15. 1 đôi giày da nam ₫4.13M (DKK 1.16K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.14B (DKK 318K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫13.8M (DKK 3.87K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫127M (DKK 35.5K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫112M (DKK 31.4K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫100M (DKK 28K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫64.3M (DKK 18K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,1%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫139K (DKK 39)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫42.8K (DKK 12)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.41M (DKK 396)

Helsingør chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Helsingør Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Helsingør

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫980K (DKK 275)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫1.17M (DKK 329)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫428K (DKK 120)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đan Mạch là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đan Mạch

Giá: Copenhagen   Esbjerg   Horsens   Odense   Randers   Roskilde   Silkeborg   Viborg   Frederiksberg   Helsingør  

Chi phí sống tại Đan Mạch: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đan Mạch với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.5M (₫19.6M - ₫21.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫178K (₫143K - ₫214K)
17% hơn nước Mỹ

Rượu

₫214K (₫178K - ₫535K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫67.8K (₫53.5K - ₫89.2K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫498K (₫357K - ₫714K)
Giá cả ở 1.9% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫143K (₫89.2K - ₫200K)
10% hơn nước Mỹ