Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0281 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,281 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,6 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Đan Mạch
Giá: Copenhagen Esbjerg Horsens Odense Randers Roskilde Silkeborg Viborg Frederiksberg Helsingør
bánh mì
₫78K (₫35.6K - ₫125K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫299K (₫160K - ₫498K)
Giá cả ở 8,5% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫56.6K (₫35.6K - ₫89K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫102K (₫53.4K - ₫160K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫74.7K (₫49.8K - ₫142K)
75% hơn nước Mỹ
Rượu
₫231K (₫142K - ₫356K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Đan Mạch (Bản cập nhật cuối cùng: today)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Đan Mạch
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 88,2 N ₫(25 DKK), 2012: 64,1 N ₫(18 DKK), 2013: 71,2 N ₫(20 DKK), 2014: 67,2 N ₫(18,9 DKK), 2015: 65,7 N ₫(18,5 DKK), 2016: 63,7 N ₫(17,9 DKK), 2017: 66,4 N ₫(18,7 DKK) và 2018: 69,8 N ₫(19,6 DKK)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Đan Mạch không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 30,8 N ₫(8,7 DKK), 2012: 40,5 N ₫(11,4 DKK), 2013: 35,3 N ₫(9,9 DKK), 2014: 36,8 N ₫(10,4 DKK), 2015: 40,6 N ₫(11,4 DKK), 2016: 40,9 N ₫(11,5 DKK), 2017: 39,4 N ₫(11,1 DKK) và 2018: 39,7 N ₫(11,1 DKK)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 58,7 N ₫(16,5 DKK), 2011: 73,8 N ₫(21 DKK), 2012: 79,8 N ₫(22 DKK), 2013: 81,6 N ₫(23 DKK), 2014: 86,5 N ₫(24 DKK), 2015: 83,1 N ₫(23 DKK), 2016: 81,7 N ₫(23 DKK), 2017: 86,2 N ₫(24 DKK) và 2018: 81,2 N ₫(23 DKK)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 36,6 N ₫(10,3 DKK), 2013: 47,5 N ₫(13,4 DKK), 2014: 53,5 N ₫(15 DKK), 2015: 52,6 N ₫(14,8 DKK), 2016: 46,2 N ₫(13 DKK), 2017: 47,9 N ₫(13,5 DKK) và 2018: 48,5 N ₫(13,6 DKK)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Đan Mạch không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 342 N ₫(96 DKK), 2016: 278 N ₫(78 DKK), 2017: 314 N ₫(88 DKK) và 2018: 354 N ₫(99 DKK).
Gạo
₫56.6K (₫35.6K - ₫89K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫102K (₫53.4K - ₫160K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫320K (₫285K - ₫392K)
17% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫97.2K (₫60.5K - ₫142K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Internet
₫907K (₫708K - ₫1.23M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫178K (₫107K - ₫249K)
17% hơn nước Mỹ