Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Vejle? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Vejle.
Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0271 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,271 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Vejle so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 8%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 29%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Vejle xung quanh 5,8%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 14%.
Khách sạn có đắt không tại Vejle? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Vejle?
Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫2.76M (DKK 747). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.64M (DKK 716) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.83M (DKK 768) tại Đan Mạch
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Vejle không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Vejle là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Vejle?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 553 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 339 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.58 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 488 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 89.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Vejle, bao gồm cả rau diếp, Gạo, bánh mì, Sữa, or cà chua
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Vejle trong các nước lân cận? Xem giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.
Phí
₫6.36M (₫5.53M - ₫7.84M)
22% hơn nước Mỹ
Internet
₫969K (₫738K - ₫1.48M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.58M (₫553K - ₫2.77M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫83.6M
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫20.9M (₫11.1M - ₫29.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫21.4M (₫12.7M - ₫25.8M)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫66.9K (₫25.8K - ₫92.2K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫309K (₫221K - ₫369K)
Giá cả ở 5% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫61.5K (₫55.3K - ₫73.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫96.9K (₫44.3K - ₫148K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫99.6K (₫73.8K - ₫129K)
130% hơn nước Mỹ
Rượu
₫323K (₫184K - ₫369K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫553K (₫369K - ₫793K)
9,4% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫244K (₫92.2K - ₫756K)
61% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫138K (₫82.6K - ₫184K)
7,2% hơn nước Mỹ
chai nước
₫74.3K (₫55.3K - ₫148K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫339K (₫328K - ₫358K)
25% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫89.5K (₫55.3K - ₫166K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Vejle
Giá Trong Nhà Hàng Vejle
Chi Phí Sinh Hoạt Vejle
Chi Phí Giải Trí Vejle
Giá: Copenhagen Esbjerg Horsens Odense Randers Roskilde Silkeborg Viborg Frederiksberg Helsingør
thu nhập trung bình
₫83.6M
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫553K (₫369K - ₫793K)
9.4% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.58M (₫553K - ₫2.77M)
gấp đôi so với nước Mỹ
cà chua
₫96.9K (₫44.3K - ₫148K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫309K (₫221K - ₫369K)
Giá cả ở 5% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫74.3K (₫55.3K - ₫148K)
hơn một nửa so với nước Mỹ