Giá cả tại Frederikshavn

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Frederikshavn? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Frederikshavn.

Frederikshavn thay đổi giá cả hikersbay.com
Frederikshavn Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Frederikshavn là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Frederikshavn có cao hơn so với nước Mỹ không? Frederikshavn - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Frederikshavn: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,028 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,28 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,7 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Frederikshavn tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 23%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 41%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Frederikshavn xung quanh 7,9%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 32%.

Khách sạn có đắt không tại Frederikshavn? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Frederikshavn?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫2.8M (DKK 785). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đan Mạch tại ₫1.29M (DKK 362). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.96M (DKK 549) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.71M (DKK 760) tại Đan Mạch Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.14M (DKK 879)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Frederikshavn? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Frederikshavn không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Frederikshavn, chẳng hạn như: hành tây, rau diếp, cà chua, Trứng, or nước đóng chai (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Frederikshavn không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Frederikshavn là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Frederikshavn?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 553 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 350 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.03 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 428 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 121 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Frederikshavn, bao gồm cả hành tây, rau diếp, cà chua, Trứng, or nước đóng chai


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Frederikshavn trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Frederikshavn

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Frederikshavn

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Frederikshavn

Frederikshavn - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫6.21M (₫3.57M - ₫8.92M)

Phí

₫6.21M (₫3.57M - ₫8.92M)
19% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫820K (₫643K - ₫1.07M)

Internet

₫820K (₫643K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.44M (₫1.07M - ₫3.57M)

quần Jean

₫2.44M (₫1.07M - ₫3.57M)
83% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫107M

thu nhập trung bình

₫107M
Giá cả ở 7,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫12.9M (₫12.9M - ₫13M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.9M (₫12.9M - ₫13M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫21.8M (₫16.8M - ₫26.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫21.8M (₫16.8M - ₫26.8M)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫89.2K (₫71.4K - ₫107K)

bánh mì

₫89.2K (₫71.4K - ₫107K)
Giá cả ở 1,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫307K (₫268K - ₫643K)

Pho mát

₫307K (₫268K - ₫643K)
Giá cả ở 6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫41.9K (₫35.7K - ₫89.2K)

Gạo

₫41.9K (₫35.7K - ₫89.2K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫92.8K (₫35.7K - ₫143K)

cà chua

₫92.8K (₫35.7K - ₫143K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫62.5K (₫62.5K - ₫143K)

Chuối

₫62.5K (₫62.5K - ₫143K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫139K (₫139K - ₫286K)

Rượu

₫139K (₫139K - ₫286K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫553K (₫428K - ₫1.25M)

nhà hàng rẻ

₫553K (₫428K - ₫1.25M)
9% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫214K (₫161K - ₫228K)

bia địa phương

₫214K (₫161K - ₫228K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫143K (₫71.4K - ₫178K)

Cà phê

₫143K (₫71.4K - ₫178K)
10% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫53.5K (₫53.5K - ₫107K)

chai nước

₫53.5K (₫53.5K - ₫107K)
2,4% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫350K (₫321K - ₫535K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫350K (₫321K - ₫535K)
28% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫121K (₫107K - ₫161K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫121K (₫107K - ₫161K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Frederikshavn

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫49.1K (DKK 13.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫89.2K (DKK 25)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫109K (DKK 31)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫307K (DKK 86)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫16.1K (DKK 4.5)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫139K (DKK 39)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫48.2K (DKK 13.5)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫50K (DKK 14)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫203K (DKK 57)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫285K (DKK 80)
  11. Táo (1kg) ₫89.2K (DKK 25)
  12. Cam (1kg) ₫85.7K (DKK 24)
  13. Khoai tây (1kg) ₫26.8K (DKK 7.5)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫39.3K (DKK 11)
  15. Một kg gạo trắng ₫41.9K (DKK 11.8)
  16. Cà chua (1kg) ₫92.8K (DKK 26)
  17. Chuối (1kg) ₫62.5K (DKK 17.5)
  18. Hành tây (1kg) ₫25K (DKK 7)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫437K (DKK 123)

Giá Trong Nhà Hàng Frederikshavn

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫553K (DKK 155)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.03M (DKK 850)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫350K (DKK 98)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫214K (DKK 60)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫161K (DKK 45)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫121K (DKK 34)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫53.5K (DKK 15)
  8. Cà phê cappuccino ₫143K (DKK 40)

Chi Phí Sinh Hoạt Frederikshavn

  1. Vé tháng (giá thường) ₫5.35M (DKK 1.5K)
  2. Xăng (1 lít) ₫51K (DKK 14.3)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.18B (DKK 330K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12.9M (DKK 3.63K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫10.5M (DKK 2.95K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫21.8M (DKK 6.1K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫21.8M (DKK 6.1K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫6.21M (DKK 1.74K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫820K (DKK 230)
  10. numb_34 ₫532K (DKK 149)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.44M (DKK 683)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.31M (DKK 367)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.81M (DKK 788)
  14. 1 đôi giày da nam ₫2.94M (DKK 825)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.21B (DKK 340K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.53M (DKK 1.55K)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫133M (DKK 37.2K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫64M (DKK 17.9K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫76.5M (DKK 21.4K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫107M (DKK 30K)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,4%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫139K (DKK 39)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫55.5K (DKK 15.6)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.43M (DKK 400)

Chi Phí Giải Trí Frederikshavn

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫605K (DKK 170)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫428K (DKK 120)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫428K (DKK 120)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đan Mạch là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đan Mạch

Giá: Copenhagen   Esbjerg   Horsens   Odense   Randers   Roskilde   Silkeborg   Viborg   Frederiksberg   Helsingør  

Chi phí sống tại Đan Mạch: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đan Mạch với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.9M (₫12.9M - ₫13M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫53.5K (₫53.5K - ₫107K)
2.4% hơn nước Mỹ

Gạo

₫41.9K (₫35.7K - ₫89.2K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫21.8M (₫16.8M - ₫26.8M)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫553K (₫428K - ₫1.25M)
9% hơn nước Mỹ

Pho mát

₫307K (₫268K - ₫643K)
Giá cả ở 6% thấp hơn so với nước Mỹ