Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Fredericia? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Fredericia.
Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0278 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,278 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Fredericia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 20%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 11%. Chi phí sinh hoạt tại Fredericia có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 11%.
Khách sạn có đắt không tại Fredericia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Fredericia?
Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫3.04M (DKK 846). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.49M (DKK 692) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.75M (DKK 766) tại Đan Mạch Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.23M (DKK 898)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Fredericia không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Fredericia là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Fredericia?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 539 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 314 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.16 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 359 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 98.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Fredericia, bao gồm cả Rượu, Sữa, Chuối, Bia, or bia nước ngoài
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Fredericia trong các nước lân cận? Xem giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.
Phí
₫5.57M (₫3.32M - ₫10.8M)
6,5% hơn nước Mỹ
Internet
₫917K (₫719K - ₫1.44M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.43M (₫1.62M - ₫3.95M)
82% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫75.5M
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫16.2M
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫27M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫68.3K (₫43.1K - ₫162K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫264K (₫162K - ₫539K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫47.9K (₫35.9K - ₫89.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫98.2K (₫53.9K - ₫180K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫71.8K (₫43.1K - ₫144K)
68% hơn nước Mỹ
Rượu
₫198K (₫144K - ₫402K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫539K (₫395K - ₫899K)
6% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫180K (₫108K - ₫288K)
18% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫122K (₫89.9K - ₫216K)
Giá cả ở 5,8% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫74.2K (₫53.9K - ₫108K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫314K (₫305K - ₫402K)
15% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫98.3K (₫64.7K - ₫144K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Fredericia
Giá Trong Nhà Hàng Fredericia
Chi Phí Sinh Hoạt Fredericia
Chi Phí Giải Trí Fredericia
Giá: Copenhagen Esbjerg Horsens Odense Randers Roskilde Silkeborg Viborg Frederiksberg Helsingør
bánh mì
₫68.3K (₫43.1K - ₫162K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫27M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫198K (₫144K - ₫402K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫71.8K (₫43.1K - ₫144K)
68% hơn nước Mỹ
Gạo
₫47.9K (₫35.9K - ₫89.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫98.2K (₫53.9K - ₫180K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ