Giá cả tại Billund

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Billund? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Billund.

Billund thay đổi giá cả hikersbay.com
Billund Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Billund là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Billund có cao hơn so với nước Mỹ không? Billund - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Billund: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0271 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,271 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,9 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Billund tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 13%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 39%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Billund xung quanh 16%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 28%.

Khách sạn có đắt không tại Billund? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Billund?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫4.49M (DKK 1.22K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đan Mạch tại ₫2.95M (DKK 800). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.43M (DKK 928) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.59M (DKK 1.24K) tại Đan Mạch


Có đắt không trong các cửa hàng ở Billund? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Billund không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Billund, chẳng hạn như: nước đóng chai, Gạo, Bia, Chuối, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Billund không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Billund là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Billund?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 537 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 351 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.95 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 425 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 82.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Billund, bao gồm cả nước đóng chai, Gạo, Bia, Chuối, or Rượu


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Billund trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Billund

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Billund

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Billund

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Billund

Billund - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.31M (₫3.31M - ₫11.1M)

Phí

₫3.31M (₫3.31M - ₫11.1M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫413K (₫413K - ₫1.22M)

Internet

₫413K (₫413K - ₫1.22M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫826K (₫826K - ₫4.06M)

quần Jean

₫826K (₫826K - ₫4.06M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫123M

thu nhập trung bình

₫123M
6,9% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫19.8M (₫19.3M - ₫20.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫19.8M (₫19.3M - ₫20.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫32.3M (₫27.5M - ₫37M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫32.3M (₫27.5M - ₫37M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫82.6K (₫55.4K - ₫166K)

bánh mì

₫82.6K (₫55.4K - ₫166K)
Giá cả ở 8,4% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫325K (₫166K - ₫554K)

Pho mát

₫325K (₫166K - ₫554K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Gạo ₫67.2K (₫36.9K - ₫92.3K)

Gạo

₫67.2K (₫36.9K - ₫92.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫110K (₫55.4K - ₫185K)

cà chua

₫110K (₫55.4K - ₫185K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫73.8K (₫44.3K - ₫148K)

Chuối

₫73.8K (₫44.3K - ₫148K)
74% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫248K (₫148K - ₫413K)

Rượu

₫248K (₫148K - ₫413K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫537K (₫406K - ₫923K)

nhà hàng rẻ

₫537K (₫406K - ₫923K)
6,1% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫213K (₫82.6K - ₫295K)

bia địa phương

₫213K (₫82.6K - ₫295K)
40% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫126K (₫82.6K - ₫222K)

Cà phê

₫126K (₫82.6K - ₫222K)
Giá cả ở 2,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫74.9K (₫55.4K - ₫111K)

chai nước

₫74.9K (₫55.4K - ₫111K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫351K (₫331K - ₫413K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫351K (₫331K - ₫413K)
29% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫82.3K (₫66.5K - ₫148K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫82.3K (₫66.5K - ₫148K)
31% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Billund

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫48.2K (DKK 13.1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫82.6K (DKK 22)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫101K (DKK 27)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫325K (DKK 88)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫39.5K (DKK 10.7)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫248K (DKK 67)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫45.2K (DKK 12.2)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫55.1K (DKK 14.9)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫225K (DKK 61)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫293K (DKK 79)
  11. Táo (1kg) ₫76.7K (DKK 21)
  12. Cam (1kg) ₫81.7K (DKK 22)
  13. Khoai tây (1kg) ₫53K (DKK 14.4)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫49.3K (DKK 13.3)
  15. Một kg gạo trắng ₫67.2K (DKK 18.2)
  16. Cà chua (1kg) ₫110K (DKK 30)
  17. Chuối (1kg) ₫73.8K (DKK 20)
  18. Hành tây (1kg) ₫49K (DKK 13.3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫413K (DKK 112)

Giá Trong Nhà Hàng Billund

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫537K (DKK 145)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.95M (DKK 800)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫351K (DKK 95)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫213K (DKK 58)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫166K (DKK 45)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫82.3K (DKK 22)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫74.9K (DKK 20)
  8. Cà phê cappuccino ₫126K (DKK 34)

Chi Phí Sinh Hoạt Billund

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫99.2K (DKK 27)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.56M (DKK 421)
  3. Xăng (1 lít) ₫52.6K (DKK 14.2)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.1B (DKK 298K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫19.8M (DKK 5.37K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫13.8M (DKK 3.73K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫45.2M (DKK 12.2K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫32.3M (DKK 8.74K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.31M (DKK 895)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫413K (DKK 112)
  11. numb_34 ₫419K (DKK 114)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫826K (DKK 224)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.25M (DKK 338)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.12M (DKK 846)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.75M (DKK 746)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.1B (DKK 298K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫13.9M (DKK 3.76K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫180M (DKK 48.8K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫238M (DKK 64.4K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫175M (DKK 47.4K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫123M (DKK 33.4K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,1%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫185K (DKK 50)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫55.1K (DKK 14.9)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫2.2M (DKK 597)

Chi Phí Giải Trí Billund

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫870K (DKK 236)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫296K (DKK 80)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫370K (DKK 100)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đan Mạch là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đan Mạch

Giá: Copenhagen   Esbjerg   Horsens   Odense   Randers   Roskilde   Silkeborg   Viborg   Frederiksberg   Helsingør  

Chi phí sống tại Đan Mạch: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đan Mạch với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫74.9K (₫55.4K - ₫111K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

bia địa phương

₫213K (₫82.6K - ₫295K)
40% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫32.3M (₫27.5M - ₫37M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫73.8K (₫44.3K - ₫148K)
74% hơn nước Mỹ

Internet

₫413K (₫413K - ₫1.22M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫325K (₫166K - ₫554K)
Rất giống như ở nước Mỹ