Giá cả tại Ballerup

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ballerup? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ballerup.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Ballerup? Ballerup - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Ballerup: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Ballerup: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 2 hours ago)

Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0281 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,281 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Tại Ballerup nó đắt hơn nhiều so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 480%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 830%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Ballerup xung quanh 690%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 760%.

Khách sạn có đắt không tại Ballerup? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ballerup?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫3.15M (DKK 884). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.86M ($112) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.72M ($146) tại Đan Mạch


Có đắt không trong các cửa hàng ở Ballerup? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Ballerup không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Ballerup, chẳng hạn như: Thịt bò, cam, cà chua, nước đóng chai, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ballerup không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ballerup là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ballerup?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 3.82 million Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 2.35 million Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 19.5 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 2.55 million Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 696 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ballerup, bao gồm cả Thịt bò, cam, cà chua, nước đóng chai, or Rượu


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Ballerup trong các nước lân cận? Xem giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Ballerup

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Ballerup

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Ballerup

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Ballerup

Ballerup - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫37.1M (₫20.4M - ₫76.4M)

Phí

₫37.1M (₫20.4M - ₫76.4M)
610% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫6.45M (₫5.09M - ₫8.4M)

Internet

₫6.45M (₫5.09M - ₫8.4M)
260% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫18.5M (₫11.5M - ₫28M)

quần Jean

₫18.5M (₫11.5M - ₫28M)
1.300% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫1.07B

thu nhập trung bình

₫1.07B
820% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫382M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫382M
740% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫458M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫458M
640% hơn nước Mỹ

Giá bánh mì ₫533K (₫255K - ₫1.15M)

bánh mì

₫533K (₫255K - ₫1.15M)
490% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫2.1M (₫1.02M - ₫4.69M)

Pho mát

₫2.1M (₫1.02M - ₫4.69M)
540% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫418K (₫255K - ₫636K)

Gạo

₫418K (₫255K - ₫636K)
260% hơn nước Mỹ

Giá cà chua ₫763K (₫382K - ₫1.53M)

cà chua

₫763K (₫382K - ₫1.53M)
510% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫509K (₫305K - ₫1.02M)

Chuối

₫509K (₫305K - ₫1.02M)
1.100% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫1.65M (₫1.02M - ₫3.82M)

Rượu

₫1.65M (₫1.02M - ₫3.82M)
330% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫3.82M (₫2.55M - ₫6.36M)

nhà hàng rẻ

₫3.82M (₫2.55M - ₫6.36M)
650% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫1.27M (₫996K - ₫2.04M)

bia địa phương

₫1.27M (₫996K - ₫2.04M)
730% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫1.1M (₫636K - ₫1.53M)

Cà phê

₫1.1M (₫636K - ₫1.53M)
750% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫526K (₫382K - ₫764K)

chai nước

₫526K (₫382K - ₫764K)
900% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫2.35M (₫2.04M - ₫2.85M)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫2.35M (₫2.04M - ₫2.85M)
760% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫696K (₫458K - ₫1.02M)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫696K (₫458K - ₫1.02M)
1.000% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Ballerup

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫326K ($12.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫533K ($21)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫775K ($30)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫2.1M ($83)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫159K ($6.3)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫1.65M ($65)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫296K ($11.6)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫336K ($13.2)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫1.55M ($61)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫1.96M ($77)
  11. Táo (1kg) ₫487K ($19.1)
  12. Cam (1kg) ₫563K ($22)
  13. Khoai tây (1kg) ₫348K ($13.7)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫340K ($13.3)
  15. Một kg gạo trắng ₫418K ($16.4)
  16. Cà chua (1kg) ₫763K ($30)
  17. Chuối (1kg) ₫509K ($20)
  18. Hành tây (1kg) ₫283K ($11.1)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫3.02M ($119)

Giá Trong Nhà Hàng Ballerup

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫3.82M ($150)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫19.5M ($765)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫2.35M ($93)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫1.27M ($50)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫1.02M ($40)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫696K ($27)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫526K ($21)
  8. Cà phê cappuccino ₫1.1M ($43)

Chi Phí Sinh Hoạt Ballerup

  1. Xăng (1 lít) ₫359K ($14.1)
  2. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫8.02B ($315K)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫382M ($15K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫255M ($10K)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫509M ($20K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫458M ($18K)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫37.1M ($1.46K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫6.45M ($253)
  9. numb_34 ₫2.89M ($114)
  10. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫18.5M ($725)
  11. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫7.29M ($286)
  12. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫17.6M ($691)
  13. 1 đôi giày da nam ₫29.5M ($1.16K)
  14. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫7.7B ($303K)
  15. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫95.7M ($3.76K)
  16. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫962M ($37.8K)
  17. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫1.07B ($42K)
  18. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,1%
  19. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫1.27M ($50)
  20. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫305K ($12)
  21. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫10.1M ($396)

Chi Phí Giải Trí Ballerup

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫3.05M ($120)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đan Mạch là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đan Mạch

Giá: Copenhagen   Esbjerg   Horsens   Odense   Randers   Roskilde   Silkeborg   Viborg   Frederiksberg   Helsingør  

Chi phí sống tại Đan Mạch: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đan Mạch với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫74.5K (₫35.6K - ₫160K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫329K (₫285K - ₫398K)
20% hơn nước Mỹ

Chuối

₫71.1K (₫42.7K - ₫142K)
66% hơn nước Mỹ

Internet

₫901K (₫712K - ₫1.17M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫107K (₫53.4K - ₫214K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫58.5K (₫35.6K - ₫89K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ