Giá cả tại Assens

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Assens? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Assens.

Giá siêu thị ở Assens là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Assens có cao hơn so với nước Mỹ không? Assens - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Assens: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0273 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,273 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Assens tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 24%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 28%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Assens xung quanh 5,4%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 45%.

Khách sạn có đắt không tại Assens? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Assens?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫3.28M (DKK 896). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.16M (DKK 590) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.43M (DKK 666) tại Đan Mạch Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.81M (DKK 1.04K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Assens? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Assens không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Assens, chẳng hạn như: nước đóng chai, Khoai tây, Sữa, Rượu, or Pho mát (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Assens không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Assens là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Assens?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 457 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 274 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.89 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 366 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 73.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Assens, bao gồm cả nước đóng chai, Khoai tây, Sữa, Rượu, or Pho mát


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Assens trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Assens

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Assens

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Assens

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Assens

Assens - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.29M (₫3.29M - ₫11M)

Phí

₫3.29M (₫3.29M - ₫11M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫933K (₫731K - ₫1.21M)

Internet

₫933K (₫731K - ₫1.21M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.19M (₫1.65M - ₫4.02M)

quần Jean

₫2.19M (₫1.65M - ₫4.02M)
64% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫7.68M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫7.68M
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫14.6M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫14.6M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫73.1K (₫54.8K - ₫165K)

bánh mì

₫73.1K (₫54.8K - ₫165K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫322K (₫165K - ₫1.1M)

Pho mát

₫322K (₫165K - ₫1.1M)
Giá cả ở 1,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫66.6K (₫36.6K - ₫91.4K)

Gạo

₫66.6K (₫36.6K - ₫91.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫110K (₫54.8K - ₫183K)

cà chua

₫110K (₫54.8K - ₫183K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫73.1K (₫43.9K - ₫146K)

Chuối

₫73.1K (₫43.9K - ₫146K)
71% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫183K (₫146K - ₫409K)

Rượu

₫183K (₫146K - ₫409K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫457K (₫402K - ₫914K)

nhà hàng rẻ

₫457K (₫402K - ₫914K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫183K (₫143K - ₫293K)

bia địa phương

₫183K (₫143K - ₫293K)
20% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫161K (₫91.4K - ₫219K)

Cà phê

₫161K (₫91.4K - ₫219K)
24% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫54.8K (₫54.8K - ₫110K)

chai nước

₫54.8K (₫54.8K - ₫110K)
4,6% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫274K (₫274K - ₫409K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫274K (₫274K - ₫409K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫73.1K (₫65.8K - ₫146K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫73.1K (₫65.8K - ₫146K)
16% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Assens

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50K (DKK 13.7)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫73.1K (DKK 20)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫65.8K (DKK 18)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫322K (DKK 88)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫39.1K (DKK 10.7)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫183K (DKK 50)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫27.7K (DKK 7.6)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫25.6K (DKK 7)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫223K (DKK 61)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫165K (DKK 45)
  11. Táo (1kg) ₫73.1K (DKK 20)
  12. Cam (1kg) ₫80.9K (DKK 22)
  13. Khoai tây (1kg) ₫52.5K (DKK 14.4)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫36.6K (DKK 10)
  15. Một kg gạo trắng ₫66.6K (DKK 18.2)
  16. Cà chua (1kg) ₫110K (DKK 30)
  17. Chuối (1kg) ₫73.1K (DKK 20)
  18. Hành tây (1kg) ₫36.6K (DKK 10)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫434K (DKK 119)

Giá Trong Nhà Hàng Assens

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫457K (DKK 125)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.89M (DKK 790)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫274K (DKK 75)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫183K (DKK 50)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫84.1K (DKK 23)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫73.1K (DKK 20)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫54.8K (DKK 15)
  8. Cà phê cappuccino ₫161K (DKK 44)

Chi Phí Sinh Hoạt Assens

  1. Xăng (1 lít) ₫52.1K (DKK 14.2)
  2. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.19B (DKK 324K)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫7.68M (DKK 2.1K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.31M (DKK 2K)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫18.3M (DKK 5K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫14.6M (DKK 4K)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.29M (DKK 900)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫933K (DKK 255)
  9. numb_34 ₫415K (DKK 114)
  10. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.19M (DKK 600)
  11. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫439K (DKK 120)
  12. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.46M (DKK 400)
  13. 1 đôi giày da nam ₫3.29M (DKK 900)
  14. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.11B (DKK 303K)
  15. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.95M (DKK 1.9K)
  16. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫38.4M (DKK 10.5K)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫235M (DKK 64.4K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫29.3M (DKK 8K)
  19. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,1%
  20. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫183K (DKK 50)
  21. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫60.3K (DKK 16.5)
  22. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫2.19M (DKK 600)

Chi Phí Giải Trí Assens

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫640K (DKK 175)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫219K (DKK 60)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đan Mạch là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đan Mạch

Giá: Copenhagen   Esbjerg   Horsens   Odense   Randers   Roskilde   Silkeborg   Viborg   Frederiksberg   Helsingør  

Chi phí sống tại Đan Mạch: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đan Mạch với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫14.6M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫3.29M (₫3.29M - ₫11M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫183K (₫143K - ₫293K)
20% hơn nước Mỹ

cà chua

₫110K (₫54.8K - ₫183K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫274K (₫274K - ₫409K)
Rất giống như ở nước Mỹ