Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Assens? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Assens.
Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,028 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,28 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,7 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Assens thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 26%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 24%. Chi phí sinh hoạt tại Assens có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 47%.
Khách sạn có đắt không tại Assens? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Assens?
Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫3.27M (DKK 915). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.15M (DKK 602) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.43M (DKK 680) tại Đan Mạch Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.8M (DKK 1.06K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Assens không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Assens là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Assens?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 446 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 268 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.82 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 357 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 71.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Assens, bao gồm cả Rượu, bia nước ngoài, cà chua, Trứng, or bánh mì
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Assens trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.
Phí
₫3.21M (₫3.21M - ₫10.7M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫911K (₫714K - ₫1.18M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.14M (₫1.61M - ₫3.93M)
61% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.5M
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫14.3M
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫71.4K (₫53.5K - ₫161K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫314K (₫161K - ₫1.07M)
Giá cả ở 3,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫65K (₫35.7K - ₫89.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫107K (₫53.5K - ₫178K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫71.3K (₫42.8K - ₫143K)
67% hơn nước Mỹ
Rượu
₫178K (₫143K - ₫399K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫446K (₫393K - ₫892K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫178K (₫140K - ₫286K)
17% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫157K (₫89.2K - ₫214K)
21% hơn nước Mỹ
chai nước
₫53.5K (₫53.5K - ₫107K)
2,4% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫268K (₫268K - ₫399K)
Giá cả ở 1,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫71.4K (₫64.3K - ₫143K)
13% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Assens
Giá Trong Nhà Hàng Assens
Chi Phí Sinh Hoạt Assens
Chi Phí Giải Trí Assens
Giá: Copenhagen Esbjerg Horsens Odense Randers Roskilde Silkeborg Viborg Frederiksberg Helsingør
Cà phê
₫157K (₫89.2K - ₫214K)
21% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫71.4K (₫53.5K - ₫161K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫446K (₫393K - ₫892K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.14M (₫1.61M - ₫3.93M)
61% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫268K (₫268K - ₫399K)
Giá cả ở 1.9% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫911K (₫714K - ₫1.18M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ