Giá cả tại Pontianak

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Pontianak? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Pontianak.

Pontianak thay đổi giá cả hikersbay.com
Pontianak Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Pontianak là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Pontianak có cao hơn so với nước Mỹ không? Pontianak - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Pontianak: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 22 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,27 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,7 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 15,9 Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 66%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 83%. Chi phí sinh hoạt ở Pontianak thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 39%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 39%.

Khách sạn có đắt không tại Pontianak? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Pontianak?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫557K (IDR 349K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫310K (IDR 194K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫130K (IDR 81.8K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫358K (IDR 225K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫575K (IDR 361K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫765K (IDR 480K) tại Indonesia


Có đắt không trong các cửa hàng ở Pontianak? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Pontianak không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Pontianak, chẳng hạn như: nước đóng chai, hành tây, Khoai tây, cam, or Trứng (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Pontianak không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Pontianak là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Pontianak?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 31.9 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 83.7 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 239 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 159 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 13.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Pontianak, bao gồm cả nước đóng chai, hành tây, Khoai tây, cam, or Trứng


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Pontianak trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Pontianak

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Pontianak

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Pontianak

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Pontianak

Pontianak - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.59M

Phí

₫1.59M
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.28M

Internet

₫1.28M
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.99M

quần Jean

₫1.99M
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫8.66M

thu nhập trung bình

₫8.66M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫2.39M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫2.39M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫29.5K (₫27.1K - ₫31.9K)

bánh mì

₫29.5K (₫27.1K - ₫31.9K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫20.7K (₫17.5K - ₫23.9K)

Gạo

₫20.7K (₫17.5K - ₫23.9K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫31.9K (₫15.9K - ₫47.8K)

cà chua

₫31.9K (₫15.9K - ₫47.8K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫27.9K (₫23.9K - ₫31.9K)

Chuối

₫27.9K (₫23.9K - ₫31.9K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫31.9K (₫23.9K - ₫49.4K)

nhà hàng rẻ

₫31.9K (₫23.9K - ₫49.4K)
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫79.7K (₫55.8K - ₫95.7K)

bia địa phương

₫79.7K (₫55.8K - ₫95.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫23.9K

Cà phê

₫23.9K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫5.58K

chai nước

₫5.58K
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫83.7K (₫79.7K - ₫87.7K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫83.7K (₫79.7K - ₫87.7K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫13.7K (₫9.57K - ₫15.9K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫13.7K (₫9.57K - ₫15.9K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Pontianak

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.9K (IDR 20K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫29.5K (IDR 18.5K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫42.1K (IDR 26.4K)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫15.1K (IDR 9.5K)
  5. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫47.8K (IDR 30K)
  6. Táo (1kg) ₫71.7K (IDR 45K)
  7. Cam (1kg) ₫37.5K (IDR 23.5K)
  8. Khoai tây (1kg) ₫34.3K (IDR 21.5K)
  9. Rau diếp (1 cái đầu) ₫15.9K (IDR 10K)
  10. Một kg gạo trắng ₫20.7K (IDR 13K)
  11. Cà chua (1kg) ₫31.9K (IDR 20K)
  12. Chuối (1kg) ₫27.9K (IDR 17.5K)
  13. Hành tây (1kg) ₫22.3K (IDR 14K)

Giá Trong Nhà Hàng Pontianak

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫31.9K (IDR 20K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫239K (IDR 150K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫83.7K (IDR 52.5K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫79.7K (IDR 50K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫63.8K (IDR 40K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫13.7K (IDR 8.6K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫5.58K (IDR 3.5K)
  8. Cà phê cappuccino ₫23.9K (IDR 15K)

Chi Phí Sinh Hoạt Pontianak

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.43M (IDR 900K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.59M (IDR 1M)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫717M (IDR 450M)
  4. Xăng (1 lít) ₫20.6K (IDR 12.9K)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫319M (IDR 200M)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫2.39M (IDR 1.5M)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫1.59M (IDR 1M)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.59M (IDR 1M)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫1.59M (IDR 1M)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.28M (IDR 800K)
  11. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫8.66M (IDR 5.43M)
  12. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 9,5%
  13. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫31.9K (IDR 20K)
  14. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫12.8K (IDR 8K)
  15. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.99M (IDR 1.25M)
  16. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫558K (IDR 350K)

Chi Phí Giải Trí Pontianak

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫877K (IDR 550K)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫79.7K (IDR 50K)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Chi phí sống tại Indonesia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Indonesia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Phí

₫1.59M
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫23.9K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫29.5K (₫27.1K - ₫31.9K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫13.7K (₫9.57K - ₫15.9K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫8.66M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫31.9K (₫15.9K - ₫47.8K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo