Giá cả tại Palembang

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Palembang? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Palembang.

Palembang thay đổi giá cả hikersbay.com
Palembang Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Palembang là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Palembang có cao hơn so với nước Mỹ không? Palembang - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Palembang: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 14 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,26 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,6 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16 Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 58%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 85%. Chi phí sinh hoạt ở Palembang thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 86%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 76%.

Khách sạn có đắt không tại Palembang? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Palembang?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫638K (IDR 399K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫368K (IDR 230K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫356K (IDR 223K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫374K (IDR 234K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫644K (IDR 403K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫952K (IDR 596K) tại Indonesia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.46M (IDR 915K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Palembang? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Palembang không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Palembang, chẳng hạn như: Sữa, hành tây, Thịt bò, bánh mì, or rau diếp (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Palembang không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Palembang là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Palembang?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 32 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 63.9 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 220 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 95.9 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 9.59 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Palembang, bao gồm cả Sữa, hành tây, Thịt bò, bánh mì, or rau diếp


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Palembang trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Palembang

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Palembang

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Palembang

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Palembang

Palembang - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫799K

Phí

₫799K
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫985K (₫559K - ₫1.6M)

Internet

₫985K (₫559K - ₫1.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫639K (₫479K - ₫799K)

quần Jean

₫639K (₫479K - ₫799K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫7.17M

thu nhập trung bình

₫7.17M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫4.9M (₫1.92M - ₫9.59M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫4.9M (₫1.92M - ₫9.59M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫28.2K (₫24K - ₫32K)

bánh mì

₫28.2K (₫24K - ₫32K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫320K

Pho mát

₫320K
Giá cả ở 2,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫15.4K (₫9.59K - ₫19.2K)

Gạo

₫15.4K (₫9.59K - ₫19.2K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫9.59K

cà chua

₫9.59K
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫16K

Chuối

₫16K
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫32K

nhà hàng rẻ

₫32K
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫47.9K

bia địa phương

₫47.9K
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫55.9K

Cà phê

₫55.9K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫63.9K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫63.9K
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫9.59K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫9.59K
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Palembang

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫32K (IDR 20K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫28.2K (IDR 17.7K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫34.2K (IDR 21.4K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫320K (IDR 200K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫12K (IDR 7.5K)
  6. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫43.9K (IDR 27.5K)
  7. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫79.9K (IDR 50K)
  8. Táo (1kg) ₫63.9K (IDR 40K)
  9. Cam (1kg) ₫16K (IDR 10K)
  10. Khoai tây (1kg) ₫24K (IDR 15K)
  11. Rau diếp (1 cái đầu) ₫7.99K (IDR 5K)
  12. Một kg gạo trắng ₫15.4K (IDR 9.67K)
  13. Cà chua (1kg) ₫9.59K (IDR 6K)
  14. Chuối (1kg) ₫16K (IDR 10K)
  15. Hành tây (1kg) ₫55.9K (IDR 35K)
  16. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫201K (IDR 126K)

Giá Trong Nhà Hàng Palembang

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫32K (IDR 20K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫220K (IDR 138K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫63.9K (IDR 40K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫47.9K (IDR 30K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫59.9K (IDR 37.5K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫9.59K (IDR 6K)
  7. Cà phê cappuccino ₫55.9K (IDR 35K)

Chi Phí Sinh Hoạt Palembang

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫879K (IDR 550K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫719K (IDR 450K)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫8.39K (IDR 5.25K)
  4. Xăng (1 lít) ₫19.8K (IDR 12.4K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫4.9M (IDR 3.07M)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.62M (IDR 2.27M)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫799K (IDR 500K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫985K (IDR 617K)
  9. numb_34 ₫160K (IDR 100K)
  10. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫24M (IDR 15M)
  11. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫7.17M (IDR 4.49M)
  12. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 8%
  13. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫16K (IDR 10K)
  14. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫639K (IDR 400K)
  15. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫679K (IDR 425K)

Chi Phí Giải Trí Palembang

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫320K (IDR 200K)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫51.9K (IDR 32.5K)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Chi phí sống tại Indonesia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Indonesia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫15.4K (₫9.59K - ₫19.2K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫63.9K
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫16K
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫55.9K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo