Giá cả tại Kuta

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kuta? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kuta.

Giá siêu thị ở Kuta là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Kuta có cao hơn so với nước Mỹ không? Kuta - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Kuta: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 5 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,35 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 63,5 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 15,7 Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 50%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 73%. Chi phí sinh hoạt ở Kuta thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 33%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 78%.

Khách sạn có đắt không tại Kuta? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kuta?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫923K (IDR 586K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫528K (IDR 335K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫363K (IDR 231K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫664K (IDR 422K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.72M (IDR 1.09M) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.66M (IDR 2.96M) tại Indonesia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫8.84M (IDR 5.62M)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Kuta? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Kuta không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Kuta, chẳng hạn như: Pho mát, bánh mì, cà chua, Rượu, or hành tây (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kuta không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kuta là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kuta?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 47.2 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 96.8 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 551 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 110 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 18 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kuta, bao gồm cả Pho mát, bánh mì, cà chua, Rượu, or hành tây


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Kuta trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Kuta

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Kuta

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Kuta

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Kuta

Kuta - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.26M (₫787K - ₫2.48M)

Phí

₫1.26M (₫787K - ₫2.48M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫606K (₫472K - ₫1.57M)

Internet

₫606K (₫472K - ₫1.57M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫850K (₫303K - ₫2.36M)

quần Jean

₫850K (₫303K - ₫2.36M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫32.7K (₫13.9K - ₫82.2K)

bánh mì

₫32.7K (₫13.9K - ₫82.2K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫200K (₫75.8K - ₫630K)

Pho mát

₫200K (₫75.8K - ₫630K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫23.8K (₫14.2K - ₫55K)

Gạo

₫23.8K (₫14.2K - ₫55K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫38.2K (₫12.6K - ₫94.4K)

cà chua

₫38.2K (₫12.6K - ₫94.4K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫29.1K (₫15.7K - ₫74K)

Chuối

₫29.1K (₫15.7K - ₫74K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫346K (₫275K - ₫661K)

Rượu

₫346K (₫275K - ₫661K)
Giá cả ở 9,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫47.2K (₫24.9K - ₫70.8K)

nhà hàng rẻ

₫47.2K (₫24.9K - ₫70.8K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫55.1K (₫39.4K - ₫70.8K)

bia địa phương

₫55.1K (₫39.4K - ₫70.8K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫51.7K (₫31.5K - ₫94.8K)

Cà phê

₫51.7K (₫31.5K - ₫94.8K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫8.5K (₫4.72K - ₫74.8K)

chai nước

₫8.5K (₫4.72K - ₫74.8K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫96.8K (₫78.7K - ₫118K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫96.8K (₫78.7K - ₫118K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫18K (₫9.44K - ₫31.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫18K (₫9.44K - ₫31.5K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Kuta

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.3K (IDR 19.9K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫32.7K (IDR 20.8K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫38.6K (IDR 24.5K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫200K (IDR 127K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫9.94K (IDR 6.31K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫346K (IDR 220K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫45.8K (IDR 29.1K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫50.7K (IDR 32.2K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫55.1K (IDR 35K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫94K (IDR 59.7K)
  11. Táo (1kg) ₫64.5K (IDR 41K)
  12. Cam (1kg) ₫37K (IDR 23.5K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫29.9K (IDR 19K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫22.9K (IDR 14.5K)
  15. Một kg gạo trắng ₫23.8K (IDR 15.1K)
  16. Cà chua (1kg) ₫38.2K (IDR 24.3K)
  17. Chuối (1kg) ₫29.1K (IDR 18.5K)
  18. Hành tây (1kg) ₫53.4K (IDR 33.9K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫220K (IDR 140K)

Giá Trong Nhà Hàng Kuta

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫47.2K (IDR 30K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫551K (IDR 350K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫96.8K (IDR 61.5K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫55.1K (IDR 35K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫63K (IDR 40K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫18K (IDR 11.4K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫8.5K (IDR 5.4K)
  8. Cà phê cappuccino ₫51.7K (IDR 32.8K)

Chi Phí Sinh Hoạt Kuta

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.83M (IDR 1.16M)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.83M (IDR 1.16M)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫670M (IDR 426M)
  4. Xăng (1 lít) ₫21.7K (IDR 13.8K)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫630M (IDR 400M)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫2.36M (IDR 1.5M)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.26M (IDR 803K)
  8. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.15M (IDR 2M)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫606K (IDR 385K)
  10. numb_34 ₫90.2K (IDR 57.3K)
  11. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫148M (IDR 94M)
  12. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 11%
  13. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫9.44K (IDR 6K)
  14. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫7.08K (IDR 4.5K)
  15. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫86.6K (IDR 55K)
  16. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫850K (IDR 540K)
  17. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫433K (IDR 275K)

Chi Phí Giải Trí Kuta

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫78.7K (IDR 50K)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Chi phí sống tại Indonesia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Indonesia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫23.8K (₫14.2K - ₫55K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫51.7K (₫31.5K - ₫94.8K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫32.7K (₫13.9K - ₫82.2K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫8.5K (₫4.72K - ₫74.8K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫38.2K (₫12.6K - ₫94.4K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo