Giá cả tại Banjarmasin

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Banjarmasin? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Banjarmasin.

Banjarmasin thay đổi giá cả hikersbay.com
Banjarmasin Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Banjarmasin? Banjarmasin - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Banjarmasin: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Banjarmasin: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 15 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,26 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,6 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16 Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 76%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 82%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Banjarmasin, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 75%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 8,2%.

Khách sạn có đắt không tại Banjarmasin? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Banjarmasin?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫628K (IDR 393K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫347K (IDR 217K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫451K (IDR 282K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫501K (IDR 314K) tại Indonesia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.12M (IDR 700K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Banjarmasin? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Banjarmasin không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Banjarmasin, chẳng hạn như: Sữa, Gạo, Trứng, hành tây, or nước đóng chai (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Banjarmasin không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Banjarmasin là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Banjarmasin?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 12.8 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 83.9 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 240 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 367 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 16 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Banjarmasin, bao gồm cả Sữa, Gạo, Trứng, hành tây, or nước đóng chai


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Banjarmasin trong các nước lân cận? Xem giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Banjarmasin

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Banjarmasin

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Banjarmasin

Banjarmasin - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫727K

Phí

₫727K
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫503K

Internet

₫503K
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫24K (₫16K - ₫32K)

bánh mì

₫24K (₫16K - ₫32K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫22K (₫13.6K - ₫30.4K)

Gạo

₫22K (₫13.6K - ₫30.4K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫18.7K (₫16K - ₫21.4K)

cà chua

₫18.7K (₫16K - ₫21.4K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫16.8K (₫16K - ₫17.6K)

Chuối

₫16.8K (₫16K - ₫17.6K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫12.8K

nhà hàng rẻ

₫12.8K
Giá cả ở 97% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫184K

bia địa phương

₫184K
20% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫24K

Cà phê

₫24K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫10.4K

chai nước

₫10.4K
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫83.9K (₫79.9K - ₫87.9K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫83.9K (₫79.9K - ₫87.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫16K (₫12.8K - ₫19.2K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫16K (₫12.8K - ₫19.2K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Banjarmasin

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫30.8K (IDR 19.3K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫24K (IDR 15K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫28.8K (IDR 18K)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫16K (IDR 10K)
  5. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫44.7K (IDR 28K)
  6. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫53K (IDR 33.2K)
  7. Táo (1kg) ₫35.1K (IDR 22K)
  8. Cam (1kg) ₫22K (IDR 13.8K)
  9. Khoai tây (1kg) ₫26.6K (IDR 16.7K)
  10. Rau diếp (1 cái đầu) ₫20.8K (IDR 13K)
  11. Một kg gạo trắng ₫22K (IDR 13.8K)
  12. Cà chua (1kg) ₫18.7K (IDR 11.7K)
  13. Chuối (1kg) ₫16.8K (IDR 10.5K)
  14. Hành tây (1kg) ₫22K (IDR 13.8K)
  15. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫95.9K (IDR 60K)

Giá Trong Nhà Hàng Banjarmasin

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫12.8K (IDR 8K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫240K (IDR 150K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫83.9K (IDR 52.5K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫184K (IDR 115K)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫16K (IDR 10K)
  6. Nước (chai 0.33 lít) ₫10.4K (IDR 6.5K)
  7. Cà phê cappuccino ₫24K (IDR 15K)

Chi Phí Sinh Hoạt Banjarmasin

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.47M (IDR 920K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫575K (IDR 360K)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫22.4K (IDR 14K)
  4. Vé tháng (giá thường) ₫479K (IDR 300K)
  5. Xăng (1 lít) ₫21.2K (IDR 13.3K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫727K (IDR 455K)
  7. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫503K (IDR 315K)
  8. numb_34 ₫79.9K (IDR 50K)
  9. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫32K (IDR 20K)
  10. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫19.2K (IDR 12K)

Banjarmasin chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Banjarmasin Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Banjarmasin

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.28M (IDR 800K)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫160K (IDR 100K)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Chi phí sống tại Indonesia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Indonesia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫83.9K (₫79.9K - ₫87.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫24K (₫16K - ₫32K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫22K (₫13.6K - ₫30.4K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo