Giá cả tại Banda Aceh

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Banda Aceh? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Banda Aceh.

Banda Aceh thay đổi giá cả hikersbay.com
Banda Aceh Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Banda Aceh? Banda Aceh - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Banda Aceh: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Banda Aceh: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 15 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,26 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,6 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16 Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 62%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 74%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Banda Aceh, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 90%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 56%.

Khách sạn có đắt không tại Banda Aceh? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Banda Aceh?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫760K (IDR 476K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫416K (IDR 260K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫874K (IDR 547K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.36M (IDR 852K) tại Indonesia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.52M (IDR 954K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Banda Aceh? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Banda Aceh không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Banda Aceh, chẳng hạn như: Sữa, ức gà, Pho mát, Rượu, or cà chua (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Banda Aceh không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Banda Aceh là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Banda Aceh?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 32 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 87.9 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 144 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 12.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Banda Aceh, bao gồm cả Sữa, ức gà, Pho mát, Rượu, or cà chua


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Banda Aceh trong các nước lân cận? Xem giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Banda Aceh

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Banda Aceh

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Banda Aceh

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Banda Aceh

Banda Aceh - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Internet ₫425K (₫240K - ₫611K)

Internet

₫425K (₫240K - ₫611K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫839K (₫799K - ₫879K)

quần Jean

₫839K (₫799K - ₫879K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫12.8K

bánh mì

₫12.8K
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫95.9K

Pho mát

₫95.9K
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫7.99K

Gạo

₫7.99K
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫24K

cà chua

₫24K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫16K

Chuối

₫16K
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫399K

Rượu

₫399K
4,7% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫32K

nhà hàng rẻ

₫32K
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫71.9K

bia địa phương

₫71.9K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫30.4K (₫28.8K - ₫32K)

Cà phê

₫30.4K (₫28.8K - ₫32K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫4.79K

chai nước

₫4.79K
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫87.9K (₫79.9K - ₫95.9K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫87.9K (₫79.9K - ₫95.9K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫12.8K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫12.8K
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Banda Aceh

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫28.8K (IDR 18K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫12.8K (IDR 8K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫38.3K (IDR 24K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫95.9K (IDR 60K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫12.8K (IDR 8K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫399K (IDR 250K)
  7. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫47.9K (IDR 30K)
  8. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫39.9K (IDR 25K)
  9. Táo (1kg) ₫47.9K (IDR 30K)
  10. Cam (1kg) ₫24K (IDR 15K)
  11. Khoai tây (1kg) ₫24K (IDR 15K)
  12. Rau diếp (1 cái đầu) ₫7.99K (IDR 5K)
  13. Một kg gạo trắng ₫7.99K (IDR 5K)
  14. Cà chua (1kg) ₫24K (IDR 15K)
  15. Chuối (1kg) ₫16K (IDR 10K)
  16. Hành tây (1kg) ₫24K (IDR 15K)
  17. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫176K (IDR 110K)

Giá Trong Nhà Hàng Banda Aceh

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫32K (IDR 20K)
  2. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫87.9K (IDR 55K)
  3. Bia tươi (0,5 lít) ₫71.9K (IDR 45K)
  4. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫112K (IDR 70K)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫12.8K (IDR 8K)
  6. Nước (chai 0.33 lít) ₫4.79K (IDR 3K)
  7. Cà phê cappuccino ₫30.4K (IDR 19K)

Chi Phí Sinh Hoạt Banda Aceh

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫919K (IDR 575K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫879K (IDR 550K)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫16K (IDR 10K)
  4. Xăng (1 lít) ₫14.8K (IDR 9.25K)
  5. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫559K (IDR 350K)
  6. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫425K (IDR 266K)
  7. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫55.9M (IDR 35M)
  8. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫47.9K (IDR 30K)
  9. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫839K (IDR 525K)
  10. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫599K (IDR 375K)

Chi Phí Giải Trí Banda Aceh

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫479K (IDR 300K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫399K (IDR 250K)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫55.9K (IDR 35K)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Chi phí sống tại Indonesia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Indonesia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫32K
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫12.8K
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫7.99K
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫4.79K
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo