Giá cả tại Ringsted

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ringsted? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ringsted.

Ringsted thay đổi giá cả hikersbay.com
Ringsted Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Ringsted? Ringsted - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Ringsted: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Ringsted: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0273 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,273 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Ringsted thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 28%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 10%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Ringsted xung quanh 13%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 18%.

Khách sạn có đắt không tại Ringsted? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ringsted?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫3.73M (DKK 1.02K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.02M (DKK 825) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.65M (DKK 998) tại Đan Mạch


Có đắt không trong các cửa hàng ở Ringsted? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Ringsted không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Ringsted, chẳng hạn như: Táo, Chuối, cà chua, Thuốc lá, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ringsted không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ringsted là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ringsted?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 457 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 256 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.83 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 219 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 36.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ringsted, bao gồm cả Táo, Chuối, cà chua, Thuốc lá, or ức gà


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Ringsted trong các nước lân cận? Xem giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Ringsted

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Ringsted

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Ringsted

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Ringsted

Ringsted - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.32M (₫2.93M - ₫9.87M)

Phí

₫5.32M (₫2.93M - ₫9.87M)
1,7% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫910K (₫818K - ₫1.1M)

Internet

₫910K (₫818K - ₫1.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.65M (₫1.83M - ₫3.66M)

quần Jean

₫2.65M (₫1.83M - ₫3.66M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫16.8M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫16.8M
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫54.8K (₫36.6K - ₫110K)

bánh mì

₫54.8K (₫36.6K - ₫110K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫302K (₫146K - ₫674K)

Pho mát

₫302K (₫146K - ₫674K)
Giá cả ở 7,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫43K (₫31.1K - ₫87.8K)

Gạo

₫43K (₫31.1K - ₫87.8K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫137K (₫65.8K - ₫219K)

cà chua

₫137K (₫65.8K - ₫219K)
9,4% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫78.6K (₫54.8K - ₫91.4K)

Chuối

₫78.6K (₫54.8K - ₫91.4K)
84% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫161K (₫139K - ₫548K)

Rượu

₫161K (₫139K - ₫548K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫457K (₫366K - ₫731K)

nhà hàng rẻ

₫457K (₫366K - ₫731K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫110K (₫110K - ₫219K)

bia địa phương

₫110K (₫110K - ₫219K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫91.4K (₫91.4K - ₫205K)

Cà phê

₫91.4K (₫91.4K - ₫205K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫82.8K (₫73.1K - ₫110K)

chai nước

₫82.8K (₫73.1K - ₫110K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫256K (₫256K - ₫409K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫256K (₫256K - ₫409K)
Giá cả ở 6,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫36.6K (₫36.6K - ₫146K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫36.6K (₫36.6K - ₫146K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Ringsted

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫46.9K (DKK 12.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫54.8K (DKK 15)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫110K (DKK 30)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫302K (DKK 83)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫22.9K (DKK 6.3)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫161K (DKK 44)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫19.4K (DKK 5.3)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫48.3K (DKK 13.2)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫190K (DKK 52)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫238K (DKK 65)
  11. Táo (1kg) ₫69.9K (DKK 19.1)
  12. Cam (1kg) ₫81.4K (DKK 22)
  13. Khoai tây (1kg) ₫29.3K (DKK 8)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫43.9K (DKK 12)
  15. Một kg gạo trắng ₫43K (DKK 11.8)
  16. Cà chua (1kg) ₫137K (DKK 37)
  17. Chuối (1kg) ₫78.6K (DKK 22)
  18. Hành tây (1kg) ₫40.7K (DKK 11.1)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫329K (DKK 90)

Giá Trong Nhà Hàng Ringsted

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫457K (DKK 125)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.83M (DKK 500)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫256K (DKK 70)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫110K (DKK 30)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫73.1K (DKK 20)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫36.6K (DKK 10)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫82.8K (DKK 23)
  8. Cà phê cappuccino ₫91.4K (DKK 25)

Chi Phí Sinh Hoạt Ringsted

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.53M (DKK 691)
  2. 1 đôi giày da nam ₫4.24M (DKK 1.16K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.16B (DKK 318K)
  4. Xăng (1 lít) ₫48.9K (DKK 13.4)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.15B (DKK 315K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.8M (DKK 4.6K)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫14.6M (DKK 4K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.32M (DKK 1.46K)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫17.5M (DKK 4.79K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫910K (DKK 249)
  11. numb_34 ₫469K (DKK 128)
  12. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫138M (DKK 37.8K)
  13. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 1%
  14. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫183K (DKK 50)
  15. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫43.9K (DKK 12)
  16. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.45M (DKK 396)
  17. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.65M (DKK 725)
  18. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.05M (DKK 286)

Ringsted chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Ringsted Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Ringsted

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫951K (DKK 260)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫329K (DKK 90)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đan Mạch là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đan Mạch

Giá: Copenhagen   Esbjerg   Horsens   Odense   Randers   Roskilde   Silkeborg   Viborg   Frederiksberg   Helsingør  

Chi phí sống tại Đan Mạch: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đan Mạch với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

cà chua

₫137K (₫65.8K - ₫219K)
9.4% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫91.4K (₫91.4K - ₫205K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫54.8K (₫36.6K - ₫110K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫16.8M
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫78.6K (₫54.8K - ₫91.4K)
84% hơn nước Mỹ

Internet

₫910K (₫818K - ₫1.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ