Giá cả tại Kolding

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kolding? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kolding.

Kolding thay đổi giá cả hikersbay.com
Kolding Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Kolding? Kolding - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Kolding: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Kolding: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today this hour)

Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0273 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,273 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Kolding thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 33%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 17%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Kolding, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 7,7%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 28%.

Khách sạn có đắt không tại Kolding? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kolding?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫2.44M (DKK 666). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đan Mạch tại ₫1.73M (DKK 472). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.35M (DKK 642) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.14M (DKK 860) tại Đan Mạch


Có đắt không trong các cửa hàng ở Kolding? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Kolding không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Kolding, chẳng hạn như: cam, Chuối, Gạo, Khoai tây, or bia nước ngoài (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kolding không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kolding là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kolding?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 512 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 165 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.56 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 293 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 100 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kolding, bao gồm cả cam, Chuối, Gạo, Khoai tây, or bia nước ngoài


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Kolding trong các nước lân cận? Xem giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Kolding

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Kolding

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Kolding

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Kolding

Kolding - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.34M (₫3.37M - ₫11M)

Phí

₫5.34M (₫3.37M - ₫11M)
1,9% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫912K (₫728K - ₫1.21M)

Internet

₫912K (₫728K - ₫1.21M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.83M (₫1.65M - ₫4.02M)

quần Jean

₫2.83M (₫1.65M - ₫4.02M)
110% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫63.8M

thu nhập trung bình

₫63.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫17.7M (₫12.8M - ₫21.9M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫17.7M (₫12.8M - ₫21.9M)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫29.3M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫29.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫89.4K (₫54.8K - ₫165K)

bánh mì

₫89.4K (₫54.8K - ₫165K)
Giá cả ở 1,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫146K (₫146K - ₫548K)

Pho mát

₫146K (₫146K - ₫548K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫25.6K (₫25.6K - ₫91.4K)

Gạo

₫25.6K (₫25.6K - ₫91.4K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫110K (₫54.8K - ₫183K)

cà chua

₫110K (₫54.8K - ₫183K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫73.1K (₫43.9K - ₫146K)

Chuối

₫73.1K (₫43.9K - ₫146K)
71% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫219K (₫146K - ₫409K)

Rượu

₫219K (₫146K - ₫409K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫512K (₫366K - ₫914K)

nhà hàng rẻ

₫512K (₫366K - ₫914K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫146K (₫110K - ₫293K)

bia địa phương

₫146K (₫110K - ₫293K)
Giá cả ở 4,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫122K (₫73.1K - ₫219K)

Cà phê

₫122K (₫73.1K - ₫219K)
Giá cả ở 6,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫73.1K (₫54.8K - ₫110K)

chai nước

₫73.1K (₫54.8K - ₫110K)
39% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫165K (₫165K - ₫409K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫165K (₫165K - ₫409K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫100K (₫65.8K - ₫146K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫100K (₫65.8K - ₫146K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Kolding

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50K (DKK 13.7)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫89.4K (DKK 24)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫80.4K (DKK 22)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫146K (DKK 40)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫39.1K (DKK 10.7)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫219K (DKK 60)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫33.2K (DKK 9.1)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫62.1K (DKK 17)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫201K (DKK 55)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫197K (DKK 54)
  11. Táo (1kg) ₫73.1K (DKK 20)
  12. Cam (1kg) ₫54.8K (DKK 15)
  13. Khoai tây (1kg) ₫52.5K (DKK 14.4)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫36.6K (DKK 10)
  15. Một kg gạo trắng ₫25.6K (DKK 7)
  16. Cà chua (1kg) ₫110K (DKK 30)
  17. Chuối (1kg) ₫73.1K (DKK 20)
  18. Hành tây (1kg) ₫48.5K (DKK 13.3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫293K (DKK 80)

Giá Trong Nhà Hàng Kolding

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫512K (DKK 140)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.56M (DKK 700)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫165K (DKK 45)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫146K (DKK 40)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫146K (DKK 40)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫100K (DKK 27)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫73.1K (DKK 20)
  8. Cà phê cappuccino ₫122K (DKK 33)

Chi Phí Sinh Hoạt Kolding

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫91.4K (DKK 25)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.46M (DKK 400)
  3. Xăng (1 lít) ₫52.1K (DKK 14.2)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫804M (DKK 220K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫17.7M (DKK 4.83K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫13.4M (DKK 3.67K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫36.6M (DKK 10K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫29.3M (DKK 8K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.34M (DKK 1.46K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫912K (DKK 250)
  11. numb_34 ₫415K (DKK 114)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.83M (DKK 773)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫366K (DKK 100)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.1M (DKK 300)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.83M (DKK 500)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.1B (DKK 300K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫13.8M (DKK 3.76K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫57.5M (DKK 15.7K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫235M (DKK 64.4K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫58.5M (DKK 16K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫63.8M (DKK 17.5K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,1%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫183K (DKK 50)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫60.3K (DKK 16.5)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫2.19M (DKK 600)

Kolding chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Kolding Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Kolding

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫670K (DKK 183)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫457K (DKK 125)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đan Mạch là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đan Mạch

Giá: Copenhagen   Esbjerg   Horsens   Odense   Randers   Roskilde   Silkeborg   Viborg   Frederiksberg   Helsingør  

Chi phí sống tại Đan Mạch: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đan Mạch với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫89.4K (₫54.8K - ₫165K)
Giá cả ở 1.5% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫25.6K (₫25.6K - ₫91.4K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫165K (₫165K - ₫409K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫73.1K (₫54.8K - ₫110K)
39% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫29.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫219K (₫146K - ₫409K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ