Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kalundborg? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kalundborg.
Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,028 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,28 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,7 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét các loại chi phí và giá cả khác nhau, khi các chi phí được tổng kết, hóa ra cần phải chi tiêu nhiều hơn ở Kalundborg so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 14%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 30%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Kalundborg xung quanh 13%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 20%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kalundborg không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kalundborg là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kalundborg?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 535 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 330 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.73 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 357 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 111 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kalundborg, bao gồm cả Sữa, Thuốc lá, Khoai tây, hành tây, or bánh mì
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Kalundborg trong các nước lân cận? Xem giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.
Phí
₫5.2M (₫2.86M - ₫9.64M)
Rất giống như ở nước Mỹ
Internet
₫904K (₫799K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.59M (₫1.78M - ₫3.57M)
gấp đôi so với nước Mỹ
bánh mì
₫74.7K (₫35.7K - ₫107K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫295K (₫143K - ₫658K)
Giá cả ở 9,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫58.6K (₫35.7K - ₫85.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫133K (₫64.3K - ₫214K)
7,2% hơn nước Mỹ
Chuối
₫76.7K (₫53.5K - ₫89.2K)
80% hơn nước Mỹ
Rượu
₫232K (₫178K - ₫535K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫535K (₫357K - ₫714K)
5,5% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫178K (₫143K - ₫214K)
17% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫154K (₫89.2K - ₫200K)
19% hơn nước Mỹ
chai nước
₫80.8K (₫71.4K - ₫107K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫330K (₫286K - ₫399K)
21% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫111K (₫71.4K - ₫143K)
76% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Kalundborg
Giá Trong Nhà Hàng Kalundborg
Chi Phí Sinh Hoạt Kalundborg
Chi Phí Giải Trí Kalundborg
Giá: Copenhagen Esbjerg Horsens Odense Randers Roskilde Silkeborg Viborg Frederiksberg Helsingør
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫111K (₫71.4K - ₫143K)
76% hơn nước Mỹ
Rượu
₫232K (₫178K - ₫535K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫133K (₫64.3K - ₫214K)
7.2% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫295K (₫143K - ₫658K)
Giá cả ở 9.6% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫80.8K (₫71.4K - ₫107K)
hơn một nửa so với nước Mỹ