Giá cả tại Hellerup

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Hellerup? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Hellerup.

Giá siêu thị ở Hellerup là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Hellerup cao hơn so với nước Mỹ không? Hellerup - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Hellerup: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0273 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,273 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp các chi phí khác nhau, có thể kết luận rằng nó thường đắt hơn ở Hellerup so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 14%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 33%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Hellerup xung quanh 28%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 29%.

Khách sạn có đắt không tại Hellerup? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hellerup?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫2.91M (DKK 796). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.46M (DKK 399) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫950K (DKK 260). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đan Mạch tại ₫1.87M (DKK 512). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.78M (DKK 760) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.35M (DKK 915) tại Đan Mạch Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫8.8M (DKK 2.41K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Hellerup? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Hellerup không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Hellerup, chẳng hạn như: bia nước ngoài, Táo, Khoai tây, Trứng, or Pho mát (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Hellerup không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Hellerup là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Hellerup?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 548 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 338 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.8 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 366 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 100 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Hellerup, bao gồm cả bia nước ngoài, Táo, Khoai tây, Trứng, or Pho mát


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Hellerup không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Hellerup

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Hellerup

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Hellerup

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Hellerup

Hellerup - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.32M (₫2.93M - ₫9.87M)

Phí

₫5.32M (₫2.93M - ₫9.87M)
1,7% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫926K (₫285K - ₫1.1M)

Internet

₫926K (₫285K - ₫1.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.74M (₫1.46M - ₫4.02M)

quần Jean

₫2.74M (₫1.46M - ₫4.02M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫73.1M

thu nhập trung bình

₫73.1M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫89.4K (₫36.6K - ₫110K)

bánh mì

₫89.4K (₫36.6K - ₫110K)
Giá cả ở 1,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫322K (₫146K - ₫548K)

Pho mát

₫322K (₫146K - ₫548K)
Giá cả ở 1,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫60.1K (₫36.6K - ₫87.8K)

Gạo

₫60.1K (₫36.6K - ₫87.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫110K (₫54.8K - ₫183K)

cà chua

₫110K (₫54.8K - ₫183K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫76.8K (₫43.9K - ₫110K)

Chuối

₫76.8K (₫43.9K - ₫110K)
80% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫238K (₫110K - ₫409K)

Rượu

₫238K (₫110K - ₫409K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫548K (₫366K - ₫914K)

nhà hàng rẻ

₫548K (₫366K - ₫914K)
7,7% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫183K (₫143K - ₫293K)

bia địa phương

₫183K (₫143K - ₫293K)
20% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫158K (₫91.4K - ₫219K)

Cà phê

₫158K (₫91.4K - ₫219K)
22% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫75.5K (₫54.8K - ₫110K)

chai nước

₫75.5K (₫54.8K - ₫110K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫338K (₫293K - ₫409K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫338K (₫293K - ₫409K)
24% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫100K (₫65.8K - ₫146K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫100K (₫65.8K - ₫146K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Hellerup

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫46.9K (DKK 12.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫89.4K (DKK 24)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫111K (DKK 30)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫322K (DKK 88)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫26.2K (DKK 7.2)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫238K (DKK 65)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫42.5K (DKK 11.6)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫49.4K (DKK 13.5)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫223K (DKK 61)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫282K (DKK 77)
  11. Táo (1kg) ₫75.9K (DKK 21)
  12. Cam (1kg) ₫80.9K (DKK 22)
  13. Khoai tây (1kg) ₫52.5K (DKK 14.4)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫57.1K (DKK 15.6)
  15. Một kg gạo trắng ₫60.1K (DKK 16.4)
  16. Cà chua (1kg) ₫110K (DKK 30)
  17. Chuối (1kg) ₫76.8K (DKK 21)
  18. Hành tây (1kg) ₫40.7K (DKK 11.1)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫434K (DKK 119)

Giá Trong Nhà Hàng Hellerup

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫548K (DKK 150)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.8M (DKK 765)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫338K (DKK 93)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫183K (DKK 50)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫146K (DKK 40)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫100K (DKK 27)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫75.5K (DKK 21)
  8. Cà phê cappuccino ₫158K (DKK 43)

Chi Phí Sinh Hoạt Hellerup

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫87.8K (DKK 24)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.85M (DKK 505)
  3. Xăng (1 lít) ₫52.1K (DKK 14.2)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.15B (DKK 315K)
  5. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.32M (DKK 1.46K)
  6. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫926K (DKK 253)
  7. numb_34 ₫415K (DKK 114)
  8. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.74M (DKK 750)
  9. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.23M (DKK 338)
  10. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.53M (DKK 691)
  11. 1 đôi giày da nam ₫4.24M (DKK 1.16K)
  12. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.11B (DKK 303K)
  13. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫13.8M (DKK 3.76K)
  14. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫329M (DKK 90K)
  15. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫138M (DKK 37.8K)
  16. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫274M (DKK 75K)
  17. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫73.1M (DKK 20K)
  18. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,1%
  19. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫183K (DKK 50)
  20. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫60.3K (DKK 16.5)
  21. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫2.19M (DKK 600)

Hellerup chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Hellerup Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Hellerup

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.02M (DKK 280)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫1.28M (DKK 350)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫457K (DKK 125)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đan Mạch là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đan Mạch

Giá: Copenhagen   Esbjerg   Horsens   Odense   Randers   Roskilde   Silkeborg   Viborg   Frederiksberg   Helsingør  

Chi phí sống tại Đan Mạch: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đan Mạch với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Chuối

₫76.8K (₫43.9K - ₫110K)
80% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫73.1M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫926K (₫285K - ₫1.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.74M (₫1.46M - ₫4.02M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫100K (₫65.8K - ₫146K)
hơn một nửa so với nước Mỹ