Giá cả tại Gribskov

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Gribskov? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Gribskov.

Gribskov thay đổi giá cả hikersbay.com
Gribskov Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Gribskov là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Gribskov cao hơn so với nước Mỹ không? Gribskov - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Gribskov: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 16 hours ago)

Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0281 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,281 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Gribskov nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 29%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Gribskov xung quanh 5,3%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 23%.

Khách sạn có đắt không tại Gribskov? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Gribskov?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫3.13M (DKK 880). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đan Mạch tại ₫2.44M (DKK 685). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.23M (DKK 907) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.28M (DKK 922) tại Đan Mạch Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.91M (DKK 1.1K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Gribskov? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Gribskov không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Gribskov, chẳng hạn như: bánh mì, Sữa, rau diếp, nước đóng chai, or hành tây (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Gribskov không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Gribskov là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Gribskov?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 408 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 256 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.9 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 356 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 85.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Gribskov, bao gồm cả bánh mì, Sữa, rau diếp, nước đóng chai, or hành tây


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Gribskov không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Gribskov

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Gribskov

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Gribskov

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Gribskov

Gribskov - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.18M (₫2.86M - ₫9.61M)

Phí

₫5.18M (₫2.86M - ₫9.61M)
Giá cả ở 1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫901K (₫796K - ₫1.14M)

Internet

₫901K (₫796K - ₫1.14M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.58M (₫1.78M - ₫3.56M)

quần Jean

₫2.58M (₫1.78M - ₫3.56M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫97.9M

thu nhập trung bình

₫97.9M
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫27.8M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫27.8M
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫32M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫32M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫42.7K (₫35.6K - ₫107K)

bánh mì

₫42.7K (₫35.6K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫294K (₫142K - ₫656K)

Pho mát

₫294K (₫142K - ₫656K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫42.7K (₫35.6K - ₫85.4K)

Gạo

₫42.7K (₫35.6K - ₫85.4K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫107K (₫64.1K - ₫214K)

cà chua

₫107K (₫64.1K - ₫214K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫76.5K (₫53.4K - ₫125K)

Chuối

₫76.5K (₫53.4K - ₫125K)
79% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫222K (₫178K - ₫534K)

Rượu

₫222K (₫178K - ₫534K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫408K (₫356K - ₫712K)

nhà hàng rẻ

₫408K (₫356K - ₫712K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫178K (₫142K - ₫214K)

bia địa phương

₫178K (₫142K - ₫214K)
17% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫107K (₫89K - ₫199K)

Cà phê

₫107K (₫89K - ₫199K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫62.3K (₫53.4K - ₫107K)

chai nước

₫62.3K (₫53.4K - ₫107K)
19% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫256K (₫256K - ₫398K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫256K (₫256K - ₫398K)
Giá cả ở 6,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫85.4K (₫64.1K - ₫142K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫85.4K (₫64.1K - ₫142K)
35% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Gribskov

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫45.6K (DKK 12.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫42.7K (DKK 12)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫105K (DKK 29)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫294K (DKK 83)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫22.2K (DKK 6.3)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫222K (DKK 63)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫41.4K (DKK 11.6)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫35.6K (DKK 10)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫199K (DKK 56)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫274K (DKK 77)
  11. Táo (1kg) ₫68.1K (DKK 19.1)
  12. Cam (1kg) ₫79.2K (DKK 22)
  13. Khoai tây (1kg) ₫48.6K (DKK 13.7)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫42.7K (DKK 12)
  15. Một kg gạo trắng ₫42.7K (DKK 12)
  16. Cà chua (1kg) ₫107K (DKK 30)
  17. Chuối (1kg) ₫76.5K (DKK 22)
  18. Hành tây (1kg) ₫28.5K (DKK 8)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫222K (DKK 63)

Giá Trong Nhà Hàng Gribskov

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫408K (DKK 115)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.9M (DKK 535)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫256K (DKK 72)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫178K (DKK 50)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫141K (DKK 40)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫85.4K (DKK 24)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫62.3K (DKK 17.5)
  8. Cà phê cappuccino ₫107K (DKK 30)

Chi Phí Sinh Hoạt Gribskov

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫103K (DKK 29)
  2. Xăng (1 lít) ₫50.2K (DKK 14.1)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.12B (DKK 315K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫27.8M (DKK 7.8K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫17.8M (DKK 5K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫46.3M (DKK 13K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫32M (DKK 9K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.18M (DKK 1.46K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫901K (DKK 253)
  10. numb_34 ₫457K (DKK 128)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.58M (DKK 725)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.02M (DKK 286)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.46M (DKK 691)
  14. 1 đôi giày da nam ₫2.49M (DKK 700)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.13B (DKK 318K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.76M (DKK 1.9K)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫67.6M (DKK 19K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫135M (DKK 37.8K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫64.1M (DKK 18K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫97.9M (DKK 27.5K)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,1%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫178K (DKK 50)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫42.7K (DKK 12)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.41M (DKK 396)

Chi Phí Giải Trí Gribskov

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫888K (DKK 250)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫317K (DKK 89)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đan Mạch là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đan Mạch

Giá: Copenhagen   Esbjerg   Horsens   Odense   Randers   Roskilde   Silkeborg   Viborg   Frederiksberg   Helsingør  

Chi phí sống tại Đan Mạch: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đan Mạch với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫42.7K (₫35.6K - ₫85.4K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫76.5K (₫53.4K - ₫125K)
79% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫256K (₫256K - ₫398K)
Giá cả ở 6.3% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫107K (₫64.1K - ₫214K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫62.3K (₫53.4K - ₫107K)
19% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫107K (₫89K - ₫199K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ