Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Farum? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Farum.
Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0271 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,271 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến nhiều hạng mục giá và chi phí, nếu chúng ta cộng dồn các chi phí khác nhau, chúng tôi có thể nói rằng giá cao hơn ở Farum so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 15%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 35%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Farum xung quanh 15%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 25%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Farum không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Farum là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Farum?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 554 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 342 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.82 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 369 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 101 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Farum, bao gồm cả Trứng, Gạo, rau diếp, ức gà, or bia nước ngoài
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Farum trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.
Phí
₫5.38M (₫2.96M - ₫11.1M)
3,2% hơn nước Mỹ
Internet
₫935K (₫739K - ₫1.22M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.68M (₫1.66M - ₫4.06M)
gấp đôi so với nước Mỹ
bánh mì
₫77.3K (₫36.9K - ₫166K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫305K (₫148K - ₫680K)
Giá cả ở 6,3% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫60.6K (₫36.9K - ₫92.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫111K (₫55.4K - ₫222K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫73.8K (₫44.3K - ₫148K)
74% hơn nước Mỹ
Rượu
₫240K (₫148K - ₫554K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫554K (₫369K - ₫923K)
9,4% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫185K (₫145K - ₫295K)
22% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫160K (₫92.3K - ₫222K)
24% hơn nước Mỹ
chai nước
₫76.3K (₫55.4K - ₫111K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫342K (₫295K - ₫413K)
25% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫101K (₫66.5K - ₫148K)
60% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Farum
Giá Trong Nhà Hàng Farum
Chi Phí Sinh Hoạt Farum
Chi Phí Giải Trí Farum
Giá: Copenhagen Esbjerg Horsens Odense Randers Roskilde Silkeborg Viborg Frederiksberg Helsingør
Cà phê
₫160K (₫92.3K - ₫222K)
24% hơn nước Mỹ
cà chua
₫111K (₫55.4K - ₫222K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫5.38M (₫2.96M - ₫11.1M)
3.2% hơn nước Mỹ
Gạo
₫60.6K (₫36.9K - ₫92.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫240K (₫148K - ₫554K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫935K (₫739K - ₫1.22M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ