Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Timika? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Timika.
Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,27 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,7 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 15,9 Đồng Việt Nam.
Khách sạn có đắt không tại Timika? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Timika?
Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫1.07M (IDR 670K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫764K (IDR 479K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.44M (IDR 903K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.78M (IDR 1.12M) tại Indonesia
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Timika không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Timika là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Timika?
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Timika, bao gồm cả Gạo, cà chua, cam, hành tây, or Trứng
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Timika trong các nước lân cận? Xem giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.
Internet
₫717K
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫17.6K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫23.9K
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫23.9K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Timika
Chi Phí Sinh Hoạt Timika
Giá: Java Sumatra Sulawesi Bali Lombok Flores Sumba Timor Quần đảo Sunda Bogor Depok Jakarta Makassar Surabaya Tangerang Yogyakarta Bali Bandar Lampung Bandung
bánh mì
₫17.6K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia