Giá cả tại Tanjung Balai Karimun

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tanjung Balai Karimun? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tanjung Balai Karimun.

Tanjung Balai Karimun thay đổi giá cả hikersbay.com
Tanjung Balai Karimun Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Tanjung Balai Karimun là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Tanjung Balai Karimun cao hơn so với nước Mỹ không? Tanjung Balai Karimun - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Tanjung Balai Karimun: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 15 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,26 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,6 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16 Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Tanjung Balai Karimun? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tanjung Balai Karimun?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫719K (IDR 450K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫864K (IDR 541K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.31M (IDR 822K) tại Indonesia


Có đắt không trong các cửa hàng ở Tanjung Balai Karimun? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Tanjung Balai Karimun không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Tanjung Balai Karimun, chẳng hạn như: rau diếp, Trứng, Thuốc lá, Khoai tây, or Gạo (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tanjung Balai Karimun không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tanjung Balai Karimun là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tanjung Balai Karimun?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 47.9 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 95.9 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 320 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 7.99 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tanjung Balai Karimun, bao gồm cả rau diếp, Trứng, Thuốc lá, Khoai tây, or Gạo


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Tanjung Balai Karimun không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Tanjung Balai Karimun - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá bánh mì ₫11.2K

bánh mì

₫11.2K
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫24K

Gạo

₫24K
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫47.9K

nhà hàng rẻ

₫47.9K
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫47.9K

Cà phê

₫47.9K
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫7.99K

chai nước

₫7.99K
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫95.9K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫95.9K
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫7.99K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫7.99K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Tanjung Balai Karimun

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫27.2K (IDR 17K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫11.2K (IDR 7K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫38.3K (IDR 24K)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫7.99K (IDR 5K)
  5. Khoai tây (1kg) ₫24K (IDR 15K)
  6. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫46.3K (IDR 29K)
  7. Rau diếp (1 cái đầu) ₫32K (IDR 20K)
  8. Một kg gạo trắng ₫24K (IDR 15K)
  9. Hành tây (1kg) ₫44.7K (IDR 28K)

Giá Trong Nhà Hàng Tanjung Balai Karimun

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫47.9K (IDR 30K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫320K (IDR 200K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫95.9K (IDR 60K)
  4. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫7.99K (IDR 5K)
  5. Nước (chai 0.33 lít) ₫7.99K (IDR 5K)
  6. Cà phê cappuccino ₫47.9K (IDR 30K)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Chi phí sống tại Indonesia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Indonesia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫7.99K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫47.9K
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫95.9K
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo