Giá cả tại Salatiga

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Salatiga? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Salatiga.

Salatiga thay đổi giá cả hikersbay.com
Salatiga Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Salatiga là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Salatiga cao hơn so với nước Mỹ không? Salatiga - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Salatiga: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 5 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,35 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 63,5 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 15,7 Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Salatiga? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Salatiga?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫705K (IDR 448K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫450K (IDR 286K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫614K (IDR 390K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫826K (IDR 524K) tại Indonesia


Có đắt không trong các cửa hàng ở Salatiga? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Salatiga không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Salatiga, chẳng hạn như: bánh mì, Pho mát, Trứng, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Salatiga không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Salatiga là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Salatiga?


Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Salatiga, bao gồm cả bánh mì, Pho mát, Trứng, or ức gà


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Salatiga không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Salatiga

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Salatiga

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Salatiga

Salatiga - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá quần Jean ₫1.57M

quần Jean

₫1.57M
18% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫2.36M

thu nhập trung bình

₫2.36M
Giá cả ở 98% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫39.4K

bánh mì

₫39.4K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫260K

Pho mát

₫260K
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Salatiga

  1. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫70.8K (IDR 45K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫39.4K (IDR 25K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫28.3K (IDR 18K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫260K (IDR 165K)

Chi Phí Sinh Hoạt Salatiga

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.26M (IDR 800K)
  2. Xăng (1 lít) ₫15.7K (IDR 10K)
  3. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫2.36M (IDR 1.5M)
  4. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.57M (IDR 1M)

Chi Phí Giải Trí Salatiga

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫315K (IDR 200K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫NaN (IDRNaN)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫55.1K (IDR 35K)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Chi phí sống tại Indonesia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Indonesia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫2.36M
Giá cả ở 98% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo