Giá cả tại Trang

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Trang? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Trang.

Trang thay đổi giá cả hikersbay.com
Trang Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Trang? Trang - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Trang - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Trang: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,133 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,33 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,5 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Thái Lan so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 38%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 64%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Trang thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 24%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 37%.

Khách sạn có đắt không tại Trang? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Trang?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thái Lan là ₫589K (THB 785). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫387K (THB 516) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫393K (THB 524). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thái Lan tại ₫498K (THB 665). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫500K (THB 666) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫933K (THB 1.24K) tại Thái Lan


Có đắt không trong các cửa hàng ở Trang? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Trang không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Trang, chẳng hạn như: Rượu, Thịt bò, Trứng, Táo, or Pho mát (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Trang không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Trang là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Trang?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 45 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 187 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 675 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 146 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 20.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Trang, bao gồm cả Rượu, Thịt bò, Trứng, Táo, or Pho mát


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Trang trong các nước lân cận? Xem giá tại: laoPDR, Campuchia, Việt Nam, Myanmar, and Malaysia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Trang

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Trang

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Trang

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Trang

Trang - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.87M (₫1.76M - ₫5.58M)

Phí

₫2.87M (₫1.76M - ₫5.58M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫402K (₫225K - ₫525K)

Internet

₫402K (₫225K - ₫525K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.3M (₫375K - ₫2.62M)

quần Jean

₫1.3M (₫375K - ₫2.62M)
Giá cả ở 1,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫31.5K (₫30K - ₫67.5K)

bánh mì

₫31.5K (₫30K - ₫67.5K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫285K (₫232K - ₫1.5M)

Pho mát

₫285K (₫232K - ₫1.5M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫26.2K (₫18.7K - ₫52.5K)

Gạo

₫26.2K (₫18.7K - ₫52.5K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫39.8K (₫16.5K - ₫60K)

cà chua

₫39.8K (₫16.5K - ₫60K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫27.2K (₫15K - ₫52.5K)

Chuối

₫27.2K (₫15K - ₫52.5K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫450K (₫337K - ₫750K)

Rượu

₫450K (₫337K - ₫750K)
18% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫45K (₫41.2K - ₫187K)

nhà hàng rẻ

₫45K (₫41.2K - ₫187K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫73.1K (₫41.2K - ₫140K)

bia địa phương

₫73.1K (₫41.2K - ₫140K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫62.2K (₫33.7K - ₫90K)

Cà phê

₫62.2K (₫33.7K - ₫90K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫7.5K (₫6K - ₫17.3K)

chai nước

₫7.5K (₫6K - ₫17.3K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫187K (₫165K - ₫225K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫187K (₫165K - ₫225K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫20.1K (₫13.5K - ₫34.6K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫20.1K (₫13.5K - ₫34.6K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Trang

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫41.6K (THB 56)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫31.5K (THB 42)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫52.2K (THB 70)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫285K (THB 380)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫12.2K (THB 16.3)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫450K (THB 600)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫42.3K (THB 56)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫68.7K (THB 92)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫106K (THB 142)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫74.5K (THB 99)
  11. Táo (1kg) ₫80.8K (THB 108)
  12. Cam (1kg) ₫49.4K (THB 66)
  13. Khoai tây (1kg) ₫35.2K (THB 47)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫24.4K (THB 33)
  15. Một kg gạo trắng ₫26.2K (THB 35)
  16. Cà chua (1kg) ₫39.8K (THB 53)
  17. Chuối (1kg) ₫27.2K (THB 36)
  18. Hành tây (1kg) ₫27.6K (THB 37)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫267K (THB 355)

Giá Trong Nhà Hàng Trang

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫45K (THB 60)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫675K (THB 900)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫187K (THB 250)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫73.1K (THB 98)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫90K (THB 120)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫20.1K (THB 27)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫7.5K (THB 10)
  8. Cà phê cappuccino ₫62.2K (THB 83)

Chi Phí Sinh Hoạt Trang

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.7M (THB 3.6K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.87M (THB 2.5K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫727M (THB 970K)
  4. Xăng (1 lít) ₫27.7K (THB 37)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫525M (THB 700K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.12M (THB 5.5K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫21.7M (THB 29K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.87M (THB 3.83K)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫16.9M (THB 22.5K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫402K (THB 537)
  11. numb_34 ₫350K (THB 467)
  12. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫389M (THB 519K)
  13. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,4%
  14. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫75K (THB 100)
  15. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫27.4K (THB 37)
  16. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫337K (THB 450)
  17. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.3M (THB 1.74K)
  18. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫729K (THB 973)

Chi Phí Giải Trí Trang

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫225K (THB 300)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thái Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Thái Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Thái Lan

Giá: Phuket   Đảo Phi Phi   Ko Lanta   Ko Chang   Ko Pha Ngan   Ko Samui   Băng Cốc   Chiang Mai   Phuket   Udon Thani   Hua Hin   Nakhon Ratchasima   Pattaya   Khon Kaen   Rayong   Samut Prakan  

Chi phí sống tại Thái Lan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thái Lan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Internet

₫402K (₫225K - ₫525K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫285K (₫232K - ₫1.5M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫45K (₫41.2K - ₫187K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.3M (₫375K - ₫2.62M)
Giá cả ở 1.9% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫31.5K (₫30K - ₫67.5K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ