Giá cả tại Hua Hin

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Hua Hin? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Hua Hin.

Hua Hin thay đổi giá cả hikersbay.com
Hua Hin Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Hua Hin là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Hua Hin cao hơn so với nước Mỹ không? Hua Hin - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Hua Hin: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 10 hours ago)

Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,35 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Thái Lan so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 39%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 67%. Chi phí sinh hoạt ở Hua Hin thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 43%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 48%.

Khách sạn có đắt không tại Hua Hin? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hua Hin?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thái Lan là ₫1.32M (THB 1.8K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫900K (THB 1.23K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫765K (THB 1.04K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thái Lan tại ₫981K (THB 1.34K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.32M (THB 1.8K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.17M (THB 2.96K) tại Thái Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.43M (THB 8.75K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Hua Hin? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Hua Hin không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Hua Hin, chẳng hạn như: hành tây, nước đóng chai, Pho mát, Khoai tây, or rau diếp (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Hua Hin không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Hua Hin là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Hua Hin?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 91.8 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 147 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 661 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 98.4 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 13.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Hua Hin, bao gồm cả hành tây, nước đóng chai, Pho mát, Khoai tây, or rau diếp


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Hua Hin không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: laoPDR, Campuchia, Việt Nam, Myanmar, and Malaysia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Hua Hin

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Hua Hin

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Hua Hin

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Hua Hin

Hua Hin - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.59M (₫1.03M - ₫2.35M)

Phí

₫1.59M (₫1.03M - ₫2.35M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫424K (₫279K - ₫549K)

Internet

₫424K (₫279K - ₫549K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫463K (₫147K - ₫727K)

quần Jean

₫463K (₫147K - ₫727K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫16M

thu nhập trung bình

₫16M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫9.06M (₫7.35M - ₫11M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.06M (₫7.35M - ₫11M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫18M (₫11M - ₫25.7M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫18M (₫11M - ₫25.7M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫44.7K (₫22K - ₫65.4K)

bánh mì

₫44.7K (₫22K - ₫65.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫367K (₫220K - ₫514K)

Pho mát

₫367K (₫220K - ₫514K)
12% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫26.9K (₫18.4K - ₫29.4K)

Gạo

₫26.9K (₫18.4K - ₫29.4K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫37.6K (₫18.4K - ₫44.1K)

cà chua

₫37.6K (₫18.4K - ₫44.1K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫19.3K (₫11K - ₫29.4K)

Chuối

₫19.3K (₫11K - ₫29.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫367K (₫257K - ₫513K)

Rượu

₫367K (₫257K - ₫513K)
Giá cả ở 3,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫91.8K (₫29.4K - ₫162K)

nhà hàng rẻ

₫91.8K (₫29.4K - ₫162K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫49.2K (₫36.7K - ₫80.8K)

bia địa phương

₫49.2K (₫36.7K - ₫80.8K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫42.2K (₫33.1K - ₫58.8K)

Cà phê

₫42.2K (₫33.1K - ₫58.8K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫10.2K (₫5.88K - ₫14.7K)

chai nước

₫10.2K (₫5.88K - ₫14.7K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫147K (₫110K - ₫294K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫147K (₫110K - ₫294K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫13.5K (₫11K - ₫18.4K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫13.5K (₫11K - ₫18.4K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Hua Hin

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫32.4K (THB 44)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫44.7K (THB 61)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫52.7K (THB 72)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫367K (THB 500)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫10.8K (THB 14.8)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫367K (THB 500)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫41.2K (THB 56)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫80.1K (THB 109)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫99.2K (THB 135)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫71.1K (THB 97)
  11. Táo (1kg) ₫59.3K (THB 81)
  12. Cam (1kg) ₫47K (THB 64)
  13. Khoai tây (1kg) ₫43.9K (THB 60)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫18.4K (THB 25)
  15. Một kg gạo trắng ₫26.9K (THB 37)
  16. Cà chua (1kg) ₫37.6K (THB 51)
  17. Chuối (1kg) ₫19.3K (THB 26)
  18. Hành tây (1kg) ₫27.2K (THB 37)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫285K (THB 388)

Giá Trong Nhà Hàng Hua Hin

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫91.8K (THB 125)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫661K (THB 900)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫147K (THB 200)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫49.2K (THB 67)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫71.6K (THB 98)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫13.5K (THB 18.4)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫10.2K (THB 13.9)
  8. Cà phê cappuccino ₫42.2K (THB 58)

Chi Phí Sinh Hoạt Hua Hin

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫11K (THB 15)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫294K (THB 400)
  3. Xăng (1 lít) ₫31.1K (THB 42)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫477M (THB 650K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫9.06M (THB 12.3K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.88M (THB 8K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.2M (THB 22.1K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫18M (THB 24.5K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.59M (THB 2.16K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫424K (THB 577)
  11. numb_34 ₫359K (THB 489)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫463K (THB 630)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫551K (THB 750)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.47M (THB 2K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.37M (THB 1.87K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫496M (THB 675K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.31M (THB 4.5K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫61.4M (THB 83.6K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫386M (THB 525K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫20.2M (THB 27.5K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫16M (THB 21.8K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 5,8%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫25.7K (THB 35)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫18.4K (THB 25)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫110K (THB 150)

Hua Hin chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Hua Hin Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Hua Hin

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫823K (THB 1.12K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫135K (THB 183)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫162K (THB 220)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thái Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Thái Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Thái Lan

Giá: Phuket   Đảo Phi Phi   Ko Lanta   Ko Chang   Ko Pha Ngan   Ko Samui   Băng Cốc   Chiang Mai   Phuket   Udon Thani   Hua Hin   Nakhon Ratchasima   Pattaya   Khon Kaen   Rayong   Samut Prakan  

Chi phí sống tại Thái Lan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thái Lan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

quần Jean

₫463K (₫147K - ₫727K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫367K (₫220K - ₫514K)
12% hơn nước Mỹ

bia địa phương

₫49.2K (₫36.7K - ₫80.8K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫16M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.06M (₫7.35M - ₫11M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫13.5K (₫11K - ₫18.4K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ