Giá cả tại Rayong

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Rayong? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Rayong.

Rayong thay đổi giá cả hikersbay.com
Rayong Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Rayong là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Rayong có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Rayong: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Rayong: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 11 hours ago)

Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,35 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Rayong thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 39%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 75%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Rayong, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 29%. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Rayong so với nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Rayong? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Rayong?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thái Lan là ₫828K (THB 1.13K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫445K (THB 606) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫484K (THB 659). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thái Lan tại ₫461K (THB 628). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫485K (THB 661) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫977K (THB 1.33K) tại Thái Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.47M (THB 2K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Rayong? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Rayong không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Rayong, chẳng hạn như: rau diếp, cam, nước đóng chai, Gạo, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Rayong không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Rayong là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Rayong?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 73.5 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 147 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 441 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 84.2 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 15.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Rayong, bao gồm cả rau diếp, cam, nước đóng chai, Gạo, or Rượu


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Rayong trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: laoPDR, Campuchia, Việt Nam, Myanmar, and Malaysia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Rayong

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Rayong

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Rayong

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Rayong

Rayong - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.41M (₫1.1M - ₫4.93M)

Phí

₫1.41M (₫1.1M - ₫4.93M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫403K (₫294K - ₫803K)

Internet

₫403K (₫294K - ₫803K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.2M (₫588K - ₫2.56M)

quần Jean

₫1.2M (₫588K - ₫2.56M)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫22.3M

thu nhập trung bình

₫22.3M
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫10.9M (₫10.7M - ₫11M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫10.9M (₫10.7M - ₫11M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫26.8M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫26.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫38.7K (₫25.7K - ₫88.1K)

bánh mì

₫38.7K (₫25.7K - ₫88.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫512K (₫220K - ₫881K)

Pho mát

₫512K (₫220K - ₫881K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫29.4K (₫22K - ₫66.1K)

Gạo

₫29.4K (₫22K - ₫66.1K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫26.1K (₫19.8K - ₫73.5K)

cà chua

₫26.1K (₫19.8K - ₫73.5K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫39.2K (₫22K - ₫73.5K)

Chuối

₫39.2K (₫22K - ₫73.5K)
Giá cả ở 8,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫262K (₫257K - ₫808K)

Rượu

₫262K (₫257K - ₫808K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫73.5K (₫44.1K - ₫184K)

nhà hàng rẻ

₫73.5K (₫44.1K - ₫184K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫42.1K (₫36.7K - ₫110K)

bia địa phương

₫42.1K (₫36.7K - ₫110K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫40.4K (₫26.8K - ₫110K)

Cà phê

₫40.4K (₫26.8K - ₫110K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫9.2K (₫5.14K - ₫20.1K)

chai nước

₫9.2K (₫5.14K - ₫20.1K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫147K (₫110K - ₫220K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫147K (₫110K - ₫220K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫15.1K (₫11K - ₫31.3K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫15.1K (₫11K - ₫31.3K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Rayong

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫43.9K (THB 60)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫38.7K (THB 53)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫59.2K (THB 81)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫512K (THB 697)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫11.8K (THB 16)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫262K (THB 357)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫43.7K (THB 60)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫53.5K (THB 73)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫93.4K (THB 127)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫44.1K (THB 60)
  11. Táo (1kg) ₫75.9K (THB 103)
  12. Cam (1kg) ₫47.7K (THB 65)
  13. Khoai tây (1kg) ₫29.4K (THB 40)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫22.6K (THB 31)
  15. Một kg gạo trắng ₫29.4K (THB 40)
  16. Cà chua (1kg) ₫26.1K (THB 35)
  17. Chuối (1kg) ₫39.2K (THB 53)
  18. Hành tây (1kg) ₫28.5K (THB 39)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫259K (THB 353)

Giá Trong Nhà Hàng Rayong

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫73.5K (THB 100)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫441K (THB 600)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫147K (THB 200)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫42.1K (THB 57)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫63.5K (THB 86)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫15.1K (THB 21)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫9.2K (THB 12.5)
  8. Cà phê cappuccino ₫40.4K (THB 55)

Chi Phí Sinh Hoạt Rayong

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫34.1K (THB 46)
  2. Xăng (1 lít) ₫29.7K (THB 40)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫803M (THB 1.09M)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫10.9M (THB 14.8K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.9M (THB 8.04K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫26.8M (THB 36.4K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫26.8M (THB 36.4K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.41M (THB 1.92K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫403K (THB 549)
  10. numb_34 ₫345K (THB 469)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.2M (THB 1.63K)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫402K (THB 547)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.12M (THB 2.88K)
  14. 1 đôi giày da nam ₫1.45M (THB 1.97K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫670M (THB 912K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.35M (THB 7.29K)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫22M (THB 30K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫220M (THB 300K)
  19. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫22.3M (THB 30.3K)
  20. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 5%
  21. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫19.5K (THB 27)
  22. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫13.4K (THB 18.2)
  23. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫132K (THB 180)

Rayong chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Rayong Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Rayong

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.65M (THB 2.25K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫220K (THB 300)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫184K (THB 250)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thái Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Thái Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Thái Lan

Giá: Phuket   Đảo Phi Phi   Ko Lanta   Ko Chang   Ko Pha Ngan   Ko Samui   Băng Cốc   Chiang Mai   Phuket   Udon Thani   Hua Hin   Nakhon Ratchasima   Pattaya   Khon Kaen   Rayong   Samut Prakan  

Chi phí sống tại Thái Lan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thái Lan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫15.1K (₫11K - ₫31.3K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫1.41M (₫1.1M - ₫4.93M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫39.2K (₫22K - ₫73.5K)
Giá cả ở 8.2% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫26.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫26.1K (₫19.8K - ₫73.5K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫403K (₫294K - ₫803K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ