Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Thái Lan không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Thái Lan là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Thái Lan?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 74.4 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 149 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 633 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 104 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 16.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Thái Lan, bao gồm cả nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi, chai nước, bia địa phương, Burger King hoặc quán bar tương tự, or nhà hàng rẻ
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thái Lan
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Thái Lan và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,134 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,34 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,44 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Phuket Đảo Phi Phi Ko Lanta Ko Chang Ko Pha Ngan Ko Samui Băng Cốc Chiang Mai Phuket Udon Thani Hua Hin Nakhon Ratchasima Pattaya Khon Kaen Rayong Samut Prakan
nhà hàng rẻ
₫74.4K (₫37.2K - ₫159K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫52.1K (₫37.2K - ₫89.3K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫51.5K (₫27.4K - ₫104K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫9.06K (₫5.95K - ₫16.9K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫149K (₫119K - ₫208K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫16.6K (₫11.2K - ₫33.9K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 38 N ₫(51 ฿), 2012: 42,6 N ₫(57 ฿), 2013: 43,8 N ₫(59 ฿), 2014: 43,1 N ₫(58 ฿), 2015: 46,1 N ₫(62 ฿), 2016: 47,6 N ₫(64 ฿), 2017: 46,5 N ₫(63 ฿) và 2018: 46,7 N ₫(63 ฿)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 440 N ₫(591 ฿), 2011: 372 N ₫(500 ฿), 2012: 372 N ₫(500 ฿), 2013: 428 N ₫(575 ฿), 2014: 447 N ₫(600 ฿), 2015: 447 N ₫(600 ฿), 2016: 447 N ₫(600 ฿), 2017: 558 N ₫(750 ฿) và 2018: 484 N ₫(650 ฿)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 44,3 N ₫(60 ฿), 2011: 37,2 N ₫(50 ฿), 2012: 44,7 N ₫(60 ฿), 2013: 44,7 N ₫(60 ฿), 2014: 44,7 N ₫(60 ฿), 2015: 41,3 N ₫(56 ฿), 2016: 44,7 N ₫(60 ฿), 2017: 52,1 N ₫(70 ฿) và 2018: 59,5 N ₫(80 ฿).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Thái Lan không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 14,1 N ₫(18,9 ฿), 2011: 12,3 N ₫(16,5 ฿), 2012: 13,8 N ₫(18,5 ฿), 2013: 14,3 N ₫(19,2 ฿), 2014: 13,4 N ₫(18 ฿), 2015: 13,3 N ₫(17,9 ฿), 2016: 13,9 N ₫(18,6 ฿), 2017: 14,3 N ₫(19,2 ฿) và 2018: 14,9 N ₫(20 ฿)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 7,52 N ₫(10,1 ฿), 2011: 6,45 N ₫(8,7 ฿), 2012: 7,48 N ₫(10,1 ฿), 2013: 7,38 N ₫(9,9 ฿), 2014: 7,17 N ₫(9,6 ฿), 2015: 7,1 N ₫(9,5 ฿), 2016: 7,23 N ₫(9,7 ฿), 2017: 7,5 N ₫(10,1 ฿) và 2018: 7,73 N ₫(10,4 ฿)