Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,35 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thái Lan
Giá: Phuket Đảo Phi Phi Ko Lanta Ko Chang Ko Pha Ngan Ko Samui Băng Cốc Chiang Mai Phuket Udon Thani Hua Hin Nakhon Ratchasima Pattaya Khon Kaen Rayong Samut Prakan
Phí
₫1.87M (₫1.1M - ₫3.67M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫431K (₫293K - ₫624K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.16M (₫367K - ₫2.34M)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫14.1M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12.4M (₫7.35M - ₫22M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫16.6M (₫7.35M - ₫37.6M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Thái Lan:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 40,4 Tr ₫(55 N ฿), 2011: 41,3 Tr ₫(56,2 N ฿), 2012: 53,3 Tr ₫(72,5 N ฿), 2013: 69,5 Tr ₫(94,6 N ฿), 2014: 63,4 Tr ₫(86,3 N ฿), 2015: 67,3 Tr ₫(91,7 N ฿), 2016: 87,4 Tr ₫(119 N ฿), 2017: 86,2 Tr ₫(117 N ฿) và 2018: 92,5 Tr ₫(126 N ฿)
Thu nhập có tăng trong Thái Lan không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 4,77 Tr ₫(6,5 N ฿), 2011: 11,1 Tr ₫(15,2 N ฿), 2012: 11,1 Tr ₫(15,1 N ฿), 2013: 12,7 Tr ₫(17,3 N ฿), 2014: 12,8 Tr ₫(17,5 N ฿), 2015: 12,5 Tr ₫(17 N ฿), 2016: 14,9 Tr ₫(20,3 N ฿), 2017: 14,7 Tr ₫(20 N ฿) và 2018: 15,3 Tr ₫(20,8 N ฿)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,45 Tr ₫(1,98 N ฿), 2011: 1,22 Tr ₫(1,66 N ฿), 2012: 1,6 Tr ₫(2,17 N ฿), 2013: 1,64 Tr ₫(2,23 N ฿), 2014: 2,06 Tr ₫(2,81 N ฿), 2015: 1,66 Tr ₫(2,26 N ฿), 2016: 1,67 Tr ₫(2,27 N ฿), 2017: 1,81 Tr ₫(2,47 N ฿) và 2018: 1,81 Tr ₫(2,46 N ฿)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 455 N ₫(619 ฿), 2011: 491 N ₫(668 ฿), 2012: 488 N ₫(665 ฿), 2013: 477 N ₫(649 ฿), 2014: 460 N ₫(626 ฿), 2015: 460 N ₫(626 ฿), 2016: 458 N ₫(624 ฿), 2017: 504 N ₫(686 ฿) và 2018: 544 N ₫(741 ฿)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Thái Lan có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,1 Tr ₫(1,5 N ฿), 2011: 901 N ₫(1,23 N ฿), 2012: 1,2 Tr ₫(1,64 N ฿), 2013: 1,1 Tr ₫(1,5 N ฿), 2014: 1,54 Tr ₫(2,1 N ฿), 2015: 1,44 Tr ₫(1,96 N ฿), 2016: 1,55 Tr ₫(2,11 N ฿), 2017: 1,4 Tr ₫(1,91 N ฿) và 2018: 1,34 Tr ₫(1,82 N ฿)
chai nước
₫8.94K (₫5.88K - ₫16.7K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫31.7K (₫16.2K - ₫58.8K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫16.4K (₫11K - ₫33.4K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.16M (₫367K - ₫2.34M)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫16.6M (₫7.35M - ₫37.6M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12.4M (₫7.35M - ₫22M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo