Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Thái Lan

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Thái Lan? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Thái Lan là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Thái Lan (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,134 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,34 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,44 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thái Lan


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thái Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Thái Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Thái Lan

Giá: Phuket   Đảo Phi Phi   Ko Lanta   Ko Chang   Ko Pha Ngan   Ko Samui   Băng Cốc   Chiang Mai   Phuket   Udon Thani   Hua Hin   Nakhon Ratchasima   Pattaya   Khon Kaen   Rayong   Samut Prakan  


Giá Phí ₫1.9M (₫1.12M - ₫3.72M)

Phí

₫1.9M (₫1.12M - ₫3.72M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫437K (₫297K - ₫633K)

Internet

₫437K (₫297K - ₫633K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.17M (₫372K - ₫2.37M)

quần Jean

₫1.17M (₫372K - ₫2.37M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫14.2M

thu nhập trung bình

₫14.2M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫12.5M (₫7.44M - ₫22.3M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.5M (₫7.44M - ₫22.3M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫16.8M (₫7.44M - ₫38.1M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫16.8M (₫7.44M - ₫38.1M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Thái Lan:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫22.3K (THB 30)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫893K (THB 1.2K)
  3. Xăng (1 lít) ₫30.8K (THB 41)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫681M (THB 915K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12.5M (THB 16.8K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.36M (THB 8.55K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫26.4M (THB 35.4K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.8M (THB 22.6K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.9M (THB 2.55K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫437K (THB 587)
  11. numb_34 ₫359K (THB 483)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.17M (THB 1.58K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫875K (THB 1.18K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.32M (THB 3.12K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.88M (THB 2.52K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫660M (THB 887K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫10.2M (THB 13.7K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫96.7M (THB 130K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫292M (THB 393K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫54.6M (THB 73.4K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫14.2M (THB 19.1K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 5,6%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫26K (THB 35)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫29.8K (THB 40)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫134K (THB 180)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Thái Lan

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 40,9 Tr ₫(55 N ฿), 2011: 41,8 Tr ₫(56,2 N ฿), 2012: 54 Tr ₫(72,5 N ฿), 2013: 70,4 Tr ₫(94,6 N ฿), 2014: 64,2 Tr ₫(86,3 N ฿), 2015: 68,2 Tr ₫(91,7 N ฿), 2016: 88,6 Tr ₫(119 N ฿), 2017: 87,4 Tr ₫(117 N ฿) và 2018: 93,7 Tr ₫(126 N ฿)

Thái Lan thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Thái Lan thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Thái Lan không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 4,84 Tr ₫(6,5 N ฿), 2011: 11,3 Tr ₫(15,2 N ฿), 2012: 11,2 Tr ₫(15,1 N ฿), 2013: 12,8 Tr ₫(17,3 N ฿), 2014: 13 Tr ₫(17,5 N ฿), 2015: 12,7 Tr ₫(17 N ฿), 2016: 15,1 Tr ₫(20,3 N ฿), 2017: 14,9 Tr ₫(20 N ฿) và 2018: 15,5 Tr ₫(20,8 N ฿)

Thái Lan thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Thái Lan thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,47 Tr ₫(1,98 N ฿), 2011: 1,23 Tr ₫(1,66 N ฿), 2012: 1,62 Tr ₫(2,17 N ฿), 2013: 1,66 Tr ₫(2,23 N ฿), 2014: 2,09 Tr ₫(2,81 N ฿), 2015: 1,68 Tr ₫(2,26 N ฿), 2016: 1,69 Tr ₫(2,27 N ฿), 2017: 1,84 Tr ₫(2,47 N ฿) và 2018: 1,83 Tr ₫(2,46 N ฿)

Thái Lan thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Thái Lan thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 461 N ₫(619 ฿), 2011: 497 N ₫(668 ฿), 2012: 495 N ₫(665 ฿), 2013: 483 N ₫(649 ฿), 2014: 466 N ₫(626 ฿), 2015: 466 N ₫(626 ฿), 2016: 464 N ₫(624 ฿), 2017: 510 N ₫(686 ฿) và 2018: 551 N ₫(741 ฿)

Thái Lan thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Thái Lan thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Thái Lan có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,12 Tr ₫(1,5 N ฿), 2011: 913 N ₫(1,23 N ฿), 2012: 1,22 Tr ₫(1,64 N ฿), 2013: 1,12 Tr ₫(1,5 N ฿), 2014: 1,56 Tr ₫(2,1 N ฿), 2015: 1,46 Tr ₫(1,96 N ฿), 2016: 1,57 Tr ₫(2,11 N ฿), 2017: 1,42 Tr ₫(1,91 N ฿) và 2018: 1,36 Tr ₫(1,82 N ฿)

Thái Lan thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Thái Lan thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫32.2K (₫16.4K - ₫59.5K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫447K (₫260K - ₫670K)
17% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫16.8M (₫7.44M - ₫38.1M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫74.4K (₫37.2K - ₫159K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.5M (₫7.44M - ₫22.3M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫9.06K (₫5.95K - ₫16.9K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ