Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,35 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thái Lan
Giá: Phuket Đảo Phi Phi Ko Lanta Ko Chang Ko Pha Ngan Ko Samui Băng Cốc Chiang Mai Phuket Udon Thani Hua Hin Nakhon Ratchasima Pattaya Khon Kaen Rayong Samut Prakan
bánh mì
₫34.8K (₫24.3K - ₫73.5K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫447K (₫221K - ₫882K)
37% hơn nước Mỹ
Gạo
₫31.8K (₫16.2K - ₫58.8K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫36.4K (₫16.2K - ₫62.5K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫30.7K (₫14.7K - ₫68.5K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫441K (₫257K - ₫662K)
16% hơn nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Thái Lan (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Thái Lan
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 52,6 N ₫(72 ฿), 2012: 41,6 N ₫(57 ฿), 2013: 40,8 N ₫(55 ฿), 2014: 61,5 N ₫(84 ฿), 2015: 46,3 N ₫(63 ฿), 2016: 50,3 N ₫(68 ฿), 2017: 55,4 N ₫(75 ฿) và 2018: 46,5 N ₫(63 ฿)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Thái Lan không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 37,7 N ₫(51 ฿), 2012: 33,3 N ₫(45 ฿), 2013: 35 N ₫(48 ฿), 2014: 37,2 N ₫(51 ฿), 2015: 31,8 N ₫(43 ฿), 2016: 36,7 N ₫(50 ฿), 2017: 35,1 N ₫(48 ฿) và 2018: 30,5 N ₫(41 ฿)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 39,7 N ₫(54 ฿), 2011: 36,7 N ₫(50 ฿), 2012: 38 N ₫(52 ฿), 2013: 40 N ₫(54 ฿), 2014: 39,9 N ₫(54 ฿), 2015: 40,9 N ₫(56 ฿), 2016: 38 N ₫(52 ฿), 2017: 40,4 N ₫(55 ฿) và 2018: 36,7 N ₫(50 ฿)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 23,5 N ₫(32 ฿), 2013: 26,2 N ₫(36 ฿), 2014: 33,4 N ₫(45 ฿), 2015: 29,8 N ₫(41 ฿), 2016: 29,2 N ₫(40 ฿), 2017: 28,2 N ₫(38 ฿) và 2018: 34,4 N ₫(47 ฿)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Thái Lan không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 214 N ₫(292 ฿), 2016: 240 N ₫(327 ฿), 2017: 291 N ₫(396 ฿) và 2018: 238 N ₫(323 ฿).
nhà hàng rẻ
₫73.5K (₫36.8K - ₫157K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫447K (₫221K - ₫882K)
37% hơn nước Mỹ
Internet
₫432K (₫293K - ₫625K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫1.87M (₫1.1M - ₫3.68M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫34.8K (₫24.3K - ₫73.5K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12.4M (₫7.35M - ₫22.1M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo