Giá thực phẩm tại Thái Lan

Có đắt không trong các cửa hàng ở Thái Lan? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Thái Lan không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Thái Lan, chẳng hạn như: bánh mì, bia nước ngoài, Pho mát, hành tây, or Khoai tây (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,131 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,31 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,61 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thái Lan


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thái Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Thái Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Thái Lan

Giá: Phuket   Đảo Phi Phi   Ko Lanta   Ko Chang   Ko Pha Ngan   Ko Samui   Băng Cốc   Chiang Mai   Phuket   Udon Thani   Hua Hin   Nakhon Ratchasima   Pattaya   Khon Kaen   Rayong   Samut Prakan  


Giá bánh mì ₫36K (₫25.1K - ₫76.1K)

bánh mì

₫36K (₫25.1K - ₫76.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫463K (₫228K - ₫913K)

Pho mát

₫463K (₫228K - ₫913K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫32.9K (₫16.7K - ₫60.8K)

Gạo

₫32.9K (₫16.7K - ₫60.8K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫37.6K (₫16.7K - ₫64.7K)

cà chua

₫37.6K (₫16.7K - ₫64.7K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫31.8K (₫15.2K - ₫70.8K)

Chuối

₫31.8K (₫15.2K - ₫70.8K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫456K (₫266K - ₫685K)

Rượu

₫456K (₫266K - ₫685K)
24% hơn nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Thái Lan (Bản cập nhật cuối cùng: today)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Thái Lan

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫43.1K (THB 57)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫36K (THB 47)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫54.7K (THB 72)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫463K (THB 608)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫12.6K (THB 16.6)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫456K (THB 600)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫44.4K (THB 58)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫73.5K (THB 97)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫110K (THB 145)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫70.8K (THB 93)
  11. Táo (1kg) ₫70.8K (THB 93)
  12. Cam (1kg) ₫51.8K (THB 68)
  13. Khoai tây (1kg) ₫37.6K (THB 49)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫29.8K (THB 39)
  15. Một kg gạo trắng ₫32.9K (THB 43)
  16. Cà chua (1kg) ₫37.6K (THB 49)
  17. Chuối (1kg) ₫31.8K (THB 42)
  18. Hành tây (1kg) ₫30.6K (THB 40)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫276K (THB 363)
  20. Lê (1kg) ₫85K (THB 112)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫20.7K (THB 27)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫6.42K (THB 8.4)
  23. Xúc xích (1kg) ₫575K (THB 756)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫222K (THB 292)
  25. Whisky 19.38 ₫477K (THB 627)
  26. Rum 24.23 ₫596K (THB 784)
  27. Rượu vodka 20.34 ₫501K (THB 658)
  28. Gin 25.85 ₫636K (THB 836)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Thái Lan

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 54,4 N ₫(72 ฿), 2012: 43,1 N ₫(57 ฿), 2013: 42,2 N ₫(55 ฿), 2014: 63,6 N ₫(84 ฿), 2015: 47,9 N ₫(63 ฿), 2016: 52 N ₫(68 ฿), 2017: 57,3 N ₫(75 ฿) và 2018: 48,1 N ₫(63 ฿)

Thái Lan thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Thái Lan thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Thái Lan không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 39 N ₫(51 ฿), 2012: 34,4 N ₫(45 ฿), 2013: 36,2 N ₫(48 ฿), 2014: 38,4 N ₫(51 ฿), 2015: 32,9 N ₫(43 ฿), 2016: 38 N ₫(50 ฿), 2017: 36,3 N ₫(48 ฿) và 2018: 31,5 N ₫(41 ฿)

Thái Lan thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Thái Lan thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 41,1 N ₫(54 ฿), 2011: 38 N ₫(50 ฿), 2012: 39,3 N ₫(52 ฿), 2013: 41,3 N ₫(54 ฿), 2014: 41,2 N ₫(54 ฿), 2015: 42,3 N ₫(56 ฿), 2016: 39,3 N ₫(52 ฿), 2017: 41,8 N ₫(55 ฿) và 2018: 38 N ₫(50 ฿)

Thái Lan thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Thái Lan thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 24,3 N ₫(32 ฿), 2013: 27,1 N ₫(36 ฿), 2014: 34,5 N ₫(45 ฿), 2015: 30,8 N ₫(41 ฿), 2016: 30,2 N ₫(40 ฿), 2017: 29,2 N ₫(38 ฿) và 2018: 35,6 N ₫(47 ฿)

Thái Lan thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Thái Lan thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Thái Lan không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 222 N ₫(292 ฿), 2016: 248 N ₫(327 ฿), 2017: 301 N ₫(396 ฿) và 2018: 246 N ₫(323 ฿).

Thái Lan thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Thái Lan thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫17K (₫11.4K - ₫34.6K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫52.6K (₫28K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫53.2K (₫38K - ₫91.3K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.8M (₫7.61M - ₫22.8M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫17.2M (₫7.61M - ₫39M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫32.9K (₫16.7K - ₫60.8K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ