Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ranong? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ranong.
Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,134 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,34 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,48 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Ranong nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 31%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 55%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Ranong thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 30%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 37%.
Khách sạn có đắt không tại Ranong? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ranong?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thái Lan là ₫1.06M (THB 1.42K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thái Lan tại ₫567K (THB 758). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫957K (THB 1.28K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.71M (THB 2.28K) tại Thái Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.83M (THB 2.45K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ranong không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ranong là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ranong?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 112 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 187 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 898 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 146 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 20 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ranong, bao gồm cả Trứng, Gạo, bia nước ngoài, nước đóng chai, or Chuối
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Ranong trong các nước lân cận? Xem giá tại: laoPDR, Campuchia, Việt Nam, Myanmar, and Malaysia.
Phí
₫898K (₫898K - ₫5.56M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫298K (₫224K - ₫524K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫673K (₫374K - ₫2.62M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫13.5M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫4.86M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫32.9K (₫29.9K - ₫67.3K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫519K (₫231K - ₫1.5M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Gạo
₫36.3K (₫18.7K - ₫52.4K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫21.7K (₫16.5K - ₫59.8K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫27.1K (₫15K - ₫52.4K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫449K (₫337K - ₫748K)
18% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫112K (₫41.1K - ₫187K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫72.9K (₫41.1K - ₫140K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫62.1K (₫33.7K - ₫89.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫10.5K (₫5.98K - ₫17.2K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫187K (₫165K - ₫224K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫20K (₫13.5K - ₫34.5K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Ranong
Giá Trong Nhà Hàng Ranong
Chi Phí Sinh Hoạt Ranong
Chi Phí Giải Trí Ranong
Giá: Phuket Đảo Phi Phi Ko Lanta Ko Chang Ko Pha Ngan Ko Samui Băng Cốc Chiang Mai Phuket Udon Thani Hua Hin Nakhon Ratchasima Pattaya Khon Kaen Rayong Samut Prakan
quần Jean
₫673K (₫374K - ₫2.62M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫898K (₫898K - ₫5.56M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫72.9K (₫41.1K - ₫140K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫36.3K (₫18.7K - ₫52.4K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫20K (₫13.5K - ₫34.5K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫27.1K (₫15K - ₫52.4K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo