Giá cả tại Ranong

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ranong? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ranong.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Ranong? Ranong - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Ranong - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Ranong: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,35 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Ranong nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 33%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 56%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Ranong thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 32%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 38%.

Khách sạn có đắt không tại Ranong? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ranong?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thái Lan là ₫1.06M (THB 1.44K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thái Lan tại ₫569K (THB 773). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫960K (THB 1.31K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.71M (THB 2.33K) tại Thái Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.84M (THB 2.5K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Ranong? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Ranong không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Ranong, chẳng hạn như: Táo, nước đóng chai, rau diếp, Rượu, or Bia (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ranong không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ranong là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ranong?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 110 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 184 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 882 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 143 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 19.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ranong, bao gồm cả Táo, nước đóng chai, rau diếp, Rượu, or Bia


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Ranong trong các nước lân cận? Xem giá tại: laoPDR, Campuchia, Việt Nam, Myanmar, and Malaysia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Ranong

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Ranong

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Ranong

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Ranong

Ranong - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫882K (₫882K - ₫5.47M)

Phí

₫882K (₫882K - ₫5.47M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫293K (₫221K - ₫515K)

Internet

₫293K (₫221K - ₫515K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫662K (₫368K - ₫2.57M)

quần Jean

₫662K (₫368K - ₫2.57M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫13.2M

thu nhập trung bình

₫13.2M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫4.78M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫4.78M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫32.4K (₫29.4K - ₫66.2K)

bánh mì

₫32.4K (₫29.4K - ₫66.2K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫510K (₫227K - ₫1.47M)

Pho mát

₫510K (₫227K - ₫1.47M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫35.7K (₫18.4K - ₫51.5K)

Gạo

₫35.7K (₫18.4K - ₫51.5K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫21.3K (₫16.2K - ₫58.8K)

cà chua

₫21.3K (₫16.2K - ₫58.8K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫26.7K (₫14.7K - ₫51.5K)

Chuối

₫26.7K (₫14.7K - ₫51.5K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫441K (₫331K - ₫735K)

Rượu

₫441K (₫331K - ₫735K)
16% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫110K (₫40.4K - ₫184K)

nhà hàng rẻ

₫110K (₫40.4K - ₫184K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫71.7K (₫40.4K - ₫138K)

bia địa phương

₫71.7K (₫40.4K - ₫138K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫61K (₫33.1K - ₫88.2K)

Cà phê

₫61K (₫33.1K - ₫88.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫10.3K (₫5.88K - ₫17K)

chai nước

₫10.3K (₫5.88K - ₫17K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫184K (₫162K - ₫221K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫184K (₫162K - ₫221K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫19.7K (₫13.2K - ₫33.9K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫19.7K (₫13.2K - ₫33.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Ranong

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫40.8K (THB 56)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫32.4K (THB 44)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫53.6K (THB 73)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫510K (THB 694)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫12K (THB 16.3)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫441K (THB 600)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫41.5K (THB 56)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫67.3K (THB 92)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫104K (THB 142)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫33.1K (THB 45)
  11. Táo (1kg) ₫79.2K (THB 108)
  12. Cam (1kg) ₫48.4K (THB 66)
  13. Khoai tây (1kg) ₫36.4K (THB 50)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫23.9K (THB 33)
  15. Một kg gạo trắng ₫35.7K (THB 49)
  16. Cà chua (1kg) ₫21.3K (THB 29)
  17. Chuối (1kg) ₫26.7K (THB 36)
  18. Hành tây (1kg) ₫27.1K (THB 37)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫261K (THB 355)

Giá Trong Nhà Hàng Ranong

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫110K (THB 150)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫882K (THB 1.2K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫184K (THB 250)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫71.7K (THB 98)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫88.2K (THB 120)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫19.7K (THB 27)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫10.3K (THB 14.1)
  8. Cà phê cappuccino ₫61K (THB 83)

Chi Phí Sinh Hoạt Ranong

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.65M (THB 3.6K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫882K (THB 1.2K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫713M (THB 970K)
  4. Xăng (1 lít) ₫27.2K (THB 37)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫515M (THB 700K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫1.84M (THB 2.5K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫5.52M (THB 7.5K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.78M (THB 6.5K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫882K (THB 1.2K)
  10. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫16.6M (THB 22.5K)
  11. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫293K (THB 399)
  12. numb_34 ₫344K (THB 467)
  13. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫381M (THB 519K)
  14. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫13.2M (THB 18K)
  15. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,4%
  16. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫73.5K (THB 100)
  17. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫26.8K (THB 37)
  18. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫331K (THB 450)
  19. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫662K (THB 900)
  20. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫368K (THB 500)

Chi Phí Giải Trí Ranong

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫221K (THB 300)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thái Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Thái Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Thái Lan

Giá: Phuket   Đảo Phi Phi   Ko Lanta   Ko Chang   Ko Pha Ngan   Ko Samui   Băng Cốc   Chiang Mai   Phuket   Udon Thani   Hua Hin   Nakhon Ratchasima   Pattaya   Khon Kaen   Rayong   Samut Prakan  

Chi phí sống tại Thái Lan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thái Lan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫32.4K (₫29.4K - ₫66.2K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫510K (₫227K - ₫1.47M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Rượu

₫441K (₫331K - ₫735K)
16% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫19.7K (₫13.2K - ₫33.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫10.3K (₫5.88K - ₫17K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫293K (₫221K - ₫515K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ