Giá cả tại Pak Kret

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Pak Kret? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Pak Kret.

Pak Kret thay đổi giá cả hikersbay.com
Pak Kret Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Pak Kret là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Pak Kret cao hơn so với nước Mỹ không? Pak Kret - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Pak Kret: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,134 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,34 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,44 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng chi phí tại Pak Kret thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 31%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 65%. Chi phí sinh hoạt ở Pak Kret thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 31%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 32%.

Khách sạn có đắt không tại Pak Kret? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Pak Kret?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thái Lan là ₫896K (THB 1.2K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫579K (THB 777) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫398K (THB 534). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thái Lan tại ₫600K (THB 806). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫817K (THB 1.1K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.18M (THB 1.59K) tại Thái Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.77M (THB 3.72K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Pak Kret? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Pak Kret không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Pak Kret, chẳng hạn như: Gạo, rau diếp, cà chua, bia nước ngoài, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Pak Kret không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Pak Kret là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Pak Kret?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 74.4 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 149 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 673 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 112 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 15.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Pak Kret, bao gồm cả Gạo, rau diếp, cà chua, bia nước ngoài, or ức gà


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Pak Kret không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: laoPDR, Campuchia, Việt Nam, Myanmar, and Malaysia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Pak Kret

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Pak Kret

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Pak Kret

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Pak Kret

Pak Kret - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.76M (₫1.27M - ₫3.72M)

Phí

₫1.76M (₫1.27M - ₫3.72M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫409K (₫223K - ₫595K)

Internet

₫409K (₫223K - ₫595K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫691K (₫298K - ₫2.6M)

quần Jean

₫691K (₫298K - ₫2.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫18.6M

thu nhập trung bình

₫18.6M
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫35.1K (₫24.6K - ₫59.5K)

bánh mì

₫35.1K (₫24.6K - ₫59.5K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫438K (₫186K - ₫893K)

Pho mát

₫438K (₫186K - ₫893K)
34% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫37.2K (₫18.6K - ₫37.2K)

Gạo

₫37.2K (₫18.6K - ₫37.2K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫34.7K (₫14.9K - ₫74.4K)

cà chua

₫34.7K (₫14.9K - ₫74.4K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫35.7K (₫17.9K - ₫74.4K)

Chuối

₫35.7K (₫17.9K - ₫74.4K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫447K (₫298K - ₫819K)

Rượu

₫447K (₫298K - ₫819K)
17% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫74.4K (₫44.7K - ₫186K)

nhà hàng rẻ

₫74.4K (₫44.7K - ₫186K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫55.8K (₫37.2K - ₫89.3K)

bia địa phương

₫55.8K (₫37.2K - ₫89.3K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫49.7K (₫33.5K - ₫112K)

Cà phê

₫49.7K (₫33.5K - ₫112K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫9.1K (₫5.21K - ₫22.3K)

chai nước

₫9.1K (₫5.21K - ₫22.3K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫149K (₫112K - ₫186K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫149K (₫112K - ₫186K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫15.7K (₫11.2K - ₫31.7K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫15.7K (₫11.2K - ₫31.7K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Pak Kret

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫40K (THB 54)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫35.1K (THB 47)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫55.3K (THB 74)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫438K (THB 588)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫11.9K (THB 16)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫447K (THB 600)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫42.2K (THB 57)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫47.9K (THB 64)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫112K (THB 150)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫83.8K (THB 113)
  11. Táo (1kg) ₫69.3K (THB 93)
  12. Cam (1kg) ₫55.3K (THB 74)
  13. Khoai tây (1kg) ₫39.9K (THB 54)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫33.1K (THB 44)
  15. Một kg gạo trắng ₫37.2K (THB 50)
  16. Cà chua (1kg) ₫34.7K (THB 47)
  17. Chuối (1kg) ₫35.7K (THB 48)
  18. Hành tây (1kg) ₫27.5K (THB 37)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫295K (THB 396)

Giá Trong Nhà Hàng Pak Kret

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫74.4K (THB 100)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫673K (THB 904)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫149K (THB 200)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫55.8K (THB 75)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫89.3K (THB 120)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫15.7K (THB 21)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫9.1K (THB 12.2)
  8. Cà phê cappuccino ₫49.7K (THB 67)

Chi Phí Sinh Hoạt Pak Kret

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫29.8K (THB 40)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫279K (THB 375)
  3. Xăng (1 lít) ₫30.7K (THB 41)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫633M (THB 850K)
  5. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.76M (THB 2.37K)
  6. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫409K (THB 549)
  7. numb_34 ₫349K (THB 469)
  8. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫691K (THB 928)
  9. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫549K (THB 738)
  10. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.53M (THB 3.4K)
  11. 1 đôi giày da nam ₫1.06M (THB 1.42K)
  12. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫640M (THB 860K)
  13. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫8M (THB 10.8K)
  14. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫223M (THB 300K)
  15. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫18.6M (THB 25K)
  16. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 5,9%
  17. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫26K (THB 35)
  18. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫30.2K (THB 41)
  19. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫74.4K (THB 100)

Pak Kret chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Pak Kret Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Pak Kret

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫2.6M (THB 3.5K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫18.6K (THB 25)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫164K (THB 220)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thái Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Thái Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Thái Lan

Giá: Phuket   Đảo Phi Phi   Ko Lanta   Ko Chang   Ko Pha Ngan   Ko Samui   Băng Cốc   Chiang Mai   Phuket   Udon Thani   Hua Hin   Nakhon Ratchasima   Pattaya   Khon Kaen   Rayong   Samut Prakan  

Chi phí sống tại Thái Lan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thái Lan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫49.7K (₫33.5K - ₫112K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫9.1K (₫5.21K - ₫22.3K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫409K (₫223K - ₫595K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫35.1K (₫24.6K - ₫59.5K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫691K (₫298K - ₫2.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ