Giá cả tại Lampang

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Lampang? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Lampang.

Lampang thay đổi giá cả hikersbay.com
Lampang Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Lampang là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Lampang cao hơn so với nước Mỹ không? Lampang - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Lampang: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,134 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,34 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,44 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Thái Lan so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 35%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 75%. Chi phí sinh hoạt ở Lampang thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 36%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 44%.

Khách sạn có đắt không tại Lampang? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Lampang?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thái Lan là ₫493K (THB 662). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫479K (THB 644) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫448K (THB 602). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thái Lan tại ₫490K (THB 659). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫555K (THB 745) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.25M (THB 1.68K) tại Thái Lan


Có đắt không trong các cửa hàng ở Lampang? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Lampang không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Lampang, chẳng hạn như: hành tây, bia nước ngoài, Thịt bò, Pho mát, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Lampang không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Lampang là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Lampang?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 44.7 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 149 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 447 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 74.4 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 8.93 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Lampang, bao gồm cả hành tây, bia nước ngoài, Thịt bò, Pho mát, or bánh mì


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Lampang không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: laoPDR, Campuchia, Việt Nam, Myanmar, and Malaysia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Lampang

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Lampang

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Lampang

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Lampang

Lampang - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫744K (₫744K - ₫2.67M)

Phí

₫744K (₫744K - ₫2.67M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫447K (₫260K - ₫893K)

Internet

₫447K (₫260K - ₫893K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.34M (₫372K - ₫2.6M)

quần Jean

₫1.34M (₫372K - ₫2.6M)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫14.9M

thu nhập trung bình

₫14.9M
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫35.5K (₫26K - ₫59.5K)

bánh mì

₫35.5K (₫26K - ₫59.5K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫447K (₫238K - ₫1.86M)

Pho mát

₫447K (₫238K - ₫1.86M)
36% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫30.1K (₫18.6K - ₫44.7K)

Gạo

₫30.1K (₫18.6K - ₫44.7K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫44.2K (₫14.9K - ₫112K)

cà chua

₫44.2K (₫14.9K - ₫112K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫31.1K (₫22.3K - ₫44.7K)

Chuối

₫31.1K (₫22.3K - ₫44.7K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫372K (₫260K - ₫595K)

Rượu

₫372K (₫260K - ₫595K)
Giá cả ở 2,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫44.7K (₫37.2K - ₫89.3K)

nhà hàng rẻ

₫44.7K (₫37.2K - ₫89.3K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫37.2K (₫37.2K - ₫89.3K)

bia địa phương

₫37.2K (₫37.2K - ₫89.3K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫29.8K (₫26K - ₫67K)

Cà phê

₫29.8K (₫26K - ₫67K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫8.66K (₫6.7K - ₫14.9K)

chai nước

₫8.66K (₫6.7K - ₫14.9K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫149K (₫149K - ₫186K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫149K (₫149K - ₫186K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫8.93K (₫8.93K - ₫29.8K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫8.93K (₫8.93K - ₫29.8K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Lampang

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫40.7K (THB 55)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫35.5K (THB 48)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫49.9K (THB 67)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫447K (THB 600)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫13.1K (THB 17.6)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫372K (THB 500)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫46.8K (THB 63)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫86.4K (THB 116)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫104K (THB 140)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫65.9K (THB 89)
  11. Táo (1kg) ₫66.8K (THB 90)
  12. Cam (1kg) ₫39.9K (THB 54)
  13. Khoai tây (1kg) ₫35.1K (THB 47)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫21.3K (THB 29)
  15. Một kg gạo trắng ₫30.1K (THB 40)
  16. Cà chua (1kg) ₫44.2K (THB 59)
  17. Chuối (1kg) ₫31.1K (THB 42)
  18. Hành tây (1kg) ₫30.7K (THB 41)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫290K (THB 390)

Giá Trong Nhà Hàng Lampang

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫44.7K (THB 60)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫447K (THB 600)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫149K (THB 200)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫37.2K (THB 50)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫89.3K (THB 120)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫8.93K (THB 12)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫8.66K (THB 11.6)
  8. Cà phê cappuccino ₫29.8K (THB 40)

Chi Phí Sinh Hoạt Lampang

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.23M (THB 3K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.64M (THB 2.2K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫597M (THB 802K)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫37.2K (THB 50)
  5. Xăng (1 lít) ₫26K (THB 35)
  6. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫540M (THB 725K)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫2.23M (THB 3K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫744K (THB 1K)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫11.8M (THB 15.8K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫447K (THB 600)
  11. numb_34 ₫341K (THB 458)
  12. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫291M (THB 391K)
  13. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫14.9M (THB 20K)
  14. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3%
  15. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫29.8K (THB 40)
  16. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫33.5K (THB 45)
  17. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫74.4K (THB 100)
  18. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.34M (THB 1.8K)
  19. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫788K (THB 1.06K)

Chi Phí Giải Trí Lampang

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫744K (THB 1K)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫134K (THB 180)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thái Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Thái Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Thái Lan

Giá: Phuket   Đảo Phi Phi   Ko Lanta   Ko Chang   Ko Pha Ngan   Ko Samui   Băng Cốc   Chiang Mai   Phuket   Udon Thani   Hua Hin   Nakhon Ratchasima   Pattaya   Khon Kaen   Rayong   Samut Prakan  

Chi phí sống tại Thái Lan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thái Lan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫149K (₫149K - ₫186K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫372K (₫260K - ₫595K)
Giá cả ở 2.5% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫14.9M
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫8.93K (₫8.93K - ₫29.8K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫29.8K (₫26K - ₫67K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫35.5K (₫26K - ₫59.5K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ