Giá cả tại Ko Phan Ghan

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ko Phan Ghan? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ko Phan Ghan.

Giá siêu thị ở Ko Phan Ghan là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Ko Phan Ghan có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Ko Phan Ghan: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Ko Phan Ghan: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 12 hours ago)

Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,35 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Thái Lan so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 38%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 58%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Ko Phan Ghan, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 43%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 27%.

Khách sạn có đắt không tại Ko Phan Ghan? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ko Phan Ghan?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thái Lan là ₫1.01M (THB 1.38K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫436K (THB 594) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫374K (THB 509). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thái Lan tại ₫552K (THB 752). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.25M (THB 1.7K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2M (THB 2.73K) tại Thái Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.6M (THB 6.26K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Ko Phan Ghan? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Ko Phan Ghan không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Ko Phan Ghan, chẳng hạn như: bia nước ngoài, Rượu, Gạo, nước đóng chai, or Sữa (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ko Phan Ghan không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ko Phan Ghan là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ko Phan Ghan?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 88.1 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 173 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 881 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 118 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 19.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ko Phan Ghan, bao gồm cả bia nước ngoài, Rượu, Gạo, nước đóng chai, or Sữa


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Ko Phan Ghan trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: laoPDR, Campuchia, Việt Nam, Myanmar, and Malaysia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Ko Phan Ghan

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Ko Phan Ghan

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Ko Phan Ghan

Ko Phan Ghan - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.59M (₫1.47M - ₫5.46M)

Phí

₫1.59M (₫1.47M - ₫5.46M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫394K (₫220K - ₫551K)

Internet

₫394K (₫220K - ₫551K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫735K (₫367K - ₫2.57M)

quần Jean

₫735K (₫367K - ₫2.57M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫18.4M

thu nhập trung bình

₫18.4M
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫12.9M (₫11M - ₫14.7M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.9M (₫11M - ₫14.7M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫29.4M (₫27.2M - ₫33.1M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫29.4M (₫27.2M - ₫33.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫36.7K (₫29.4K - ₫66.1K)

bánh mì

₫36.7K (₫29.4K - ₫66.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫510K (₫227K - ₫1.47M)

Pho mát

₫510K (₫227K - ₫1.47M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫25.7K (₫18.4K - ₫51.4K)

Gạo

₫25.7K (₫18.4K - ₫51.4K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫23.9K (₫16.2K - ₫58.8K)

cà chua

₫23.9K (₫16.2K - ₫58.8K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫22K (₫14.7K - ₫51.4K)

Chuối

₫22K (₫14.7K - ₫51.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫386K (₫331K - ₫735K)

Rượu

₫386K (₫331K - ₫735K)
1,1% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫88.1K (₫40.4K - ₫184K)

nhà hàng rẻ

₫88.1K (₫40.4K - ₫184K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫58.8K (₫40.4K - ₫137K)

bia địa phương

₫58.8K (₫40.4K - ₫137K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫61K (₫33.1K - ₫110K)

Cà phê

₫61K (₫33.1K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫10.3K (₫5.88K - ₫29.4K)

chai nước

₫10.3K (₫5.88K - ₫29.4K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫173K (₫147K - ₫220K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫173K (₫147K - ₫220K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫19.7K (₫13.2K - ₫44.1K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫19.7K (₫13.2K - ₫44.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Ko Phan Ghan

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫40.8K (THB 56)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫36.7K (THB 50)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫53.6K (THB 73)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫510K (THB 694)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫12K (THB 16.3)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫386K (THB 525)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫41.5K (THB 56)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫67.3K (THB 92)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫73.5K (THB 100)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫40.6K (THB 55)
  11. Táo (1kg) ₫79.1K (THB 108)
  12. Cam (1kg) ₫22K (THB 30)
  13. Khoai tây (1kg) ₫29.4K (THB 40)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫23.9K (THB 33)
  15. Một kg gạo trắng ₫25.7K (THB 35)
  16. Cà chua (1kg) ₫23.9K (THB 33)
  17. Chuối (1kg) ₫22K (THB 30)
  18. Hành tây (1kg) ₫14.7K (THB 20)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫261K (THB 355)

Giá Trong Nhà Hàng Ko Phan Ghan

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫88.1K (THB 120)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫881K (THB 1.2K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫173K (THB 235)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫58.8K (THB 80)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫88.1K (THB 120)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫19.7K (THB 27)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫10.3K (THB 14.1)
  8. Cà phê cappuccino ₫61K (THB 83)

Chi Phí Sinh Hoạt Ko Phan Ghan

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫55.1K (THB 75)
  2. Xăng (1 lít) ₫30.4K (THB 41)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫514M (THB 700K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12.9M (THB 17.5K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.55M (THB 13K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫29.4M (THB 40K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫29.4M (THB 40K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.59M (THB 2.17K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫394K (THB 537)
  10. numb_34 ₫147K (THB 200)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫735K (THB 1K)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫714K (THB 973)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.64M (THB 3.6K)
  14. 1 đôi giày da nam ₫1.47M (THB 2K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫646M (THB 880K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫12.5M (THB 17K)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫40.4M (THB 55K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫143M (THB 195K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫36M (THB 49K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫18.4M (THB 25K)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,4%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫73.5K (THB 100)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫22K (THB 30)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫331K (THB 450)

Chi Phí Giải Trí Ko Phan Ghan

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.22M (THB 1.67K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫220K (THB 300)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫110K (THB 150)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thái Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Thái Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Thái Lan

Giá: Phuket   Đảo Phi Phi   Ko Lanta   Ko Chang   Ko Pha Ngan   Ko Samui   Băng Cốc   Chiang Mai   Phuket   Udon Thani   Hua Hin   Nakhon Ratchasima   Pattaya   Khon Kaen   Rayong   Samut Prakan  

Chi phí sống tại Thái Lan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thái Lan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫18.4M
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫510K (₫227K - ₫1.47M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Rượu

₫386K (₫331K - ₫735K)
1.1% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫19.7K (₫13.2K - ₫44.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫1.59M (₫1.47M - ₫5.46M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫394K (₫220K - ₫551K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ