Giá cả và chi phí giải trí tại Indonesia

Dưới đây bạn có thể đọc xem chi phí để đi xem phim là bao nhiêu và chi phí cho các hoạt động thể thao hoặc thể dục là gì tại Indonesia (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,42 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 64,2 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 15,6 Đồng Việt Nam.


Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  


Giá thể thao và giải trí tại Indonesia:

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫627K (IDR 402K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫208K (IDR 134K)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫77.9K (IDR 50K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫27.7K (₫18.7K - ₫54.5K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫50K (₫23.4K - ₫85.7K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫29.5K (₫12.5K - ₫54.5K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫34.4K (₫15.6K - ₫54.5K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫62.3K (₫38.9K - ₫101K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫46.7K (₫23.4K - ₫93.4K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo