Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,35 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 63,5 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 15,7 Đồng Việt Nam.
Giá: Java Sumatra Sulawesi Bali Lombok Flores Sumba Timor Quần đảo Sunda Bogor Depok Jakarta Makassar Surabaya Tangerang Yogyakarta Bali Bandar Lampung Bandung
Giá thể thao và giải trí tại Indonesia:
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫14.1K (₫8.66K - ₫31.5K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫21.4K (₫15.7K - ₫29.5K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.23M (₫3.15M - ₫15.7M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.01M (₫315K - ₫2.05M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫28K (₫18.9K - ₫55.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫190K (₫78.7K - ₫394K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia