Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ternopil? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ternopil.
Tiền tệ trong Ukraina Hryvnia Ucraina (UAH). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,162 Hryvnia Ucraina. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,62 Hryvnia Ucraina. Và ngược lại: Với 10 Hryvnia Ucraina bạn có thể nhận được 6,16 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Ukraina so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 70%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 79%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Ternopil thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 53%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 60%.
Khách sạn có đắt không tại Ternopil? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ternopil?
Giá trung bình của chỗ ở tại Ukraina là ₫595K (UAH 966). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫592K (UAH 961)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ternopil không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ternopil là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ternopil?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 73.9 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 108 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 431 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 34.5 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 12.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ternopil, bao gồm cả Khoai tây, Thuốc lá, nước đóng chai, Pho mát, or rau diếp
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Ternopil không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Moldova, România, Belarus, Bulgaria, and Slovakia.
Phí
₫1.49M (₫1.13M - ₫2.16M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫174K (₫154K - ₫216K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.04M (₫862K - ₫1.54M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫9.24M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫6.51M (₫3.08M - ₫9.24M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫7.39M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫13.2K (₫7.39K - ₫31.2K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫174K (₫123K - ₫277K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫35.9K (₫30.8K - ₫49.3K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫41.3K (₫15.4K - ₫73.9K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫42K (₫24.6K - ₫55.4K)
Giá cả ở 1,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫80.1K (₫61.6K - ₫139K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫73.9K (₫49.3K - ₫246K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫17.2K (₫17.2K - ₫30.8K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫20.5K (₫15.4K - ₫30.8K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫7.39K (₫6.16K - ₫18.5K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫108K (₫88.1K - ₫129K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫12.3K (₫9.24K - ₫24.6K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Ternopil
Giá Trong Nhà Hàng Ternopil
Chi Phí Sinh Hoạt Ternopil
Chi Phí Giải Trí Ternopil
Giá: Chernihiv Kharkiv Kryvyi Rih Odessa Poltava Rivne Zaporizhia Lviv Cherkasy Sumi
Giá McDonald's tại Ukraina: Lviv
Giá pizza tại Ukraina: Lviv
Giá KFC tại Ukraina: Lviv
cà chua
₫41.3K (₫15.4K - ₫73.9K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫73.9K (₫49.3K - ₫246K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫42K (₫24.6K - ₫55.4K)
Giá cả ở 1.6% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫80.1K (₫61.6K - ₫139K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫9.24M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫7.39M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ