Tiền tệ trong Belarus Rúp Belarus (BYN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0128 Rúp Belarus. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,128 Rúp Belarus. Và ngược lại: Với 10 Rúp Belarus bạn có thể nhận được 78,1 nghìn Đồng Việt Nam.
Bạn có thể ăn với giá rẻ ở Belarus không? Xem một bữa ăn tại McDonalds có giá bao nhiêu: Giá McDonald's tại Belarus
Bạn thích pizza không? Tự hỏi liệu bạn có thể ăn pizza ngon ở Belarus không? Xem những loại pizza bạn có thể ăn. So sánh giá của các món ăn khác nhau trong các tiệm pizza ở Belarus. Giá pizza tại Belarus
Nếu bạn thích Burger King hơn McDonalds, bạn có thể kiểm tra xem bánh mì kẹp thịt, bánh mì sandwich, gà rán và khoai tây chiên có giá bao nhiêu tại Burger King trong Belarus. Giá Burger King tại Belarus
Giá: Minsk Hrodna Brest Baranavichy Navapolatsk Pinsk Zhlobin Babruysk Orsha Salihorsk
Giá McDonald's tại Belarus: Minsk
Giá pizza tại Belarus: Minsk
Giá Burger King tại Belarus: Minsk
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Belarus so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 65%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 62%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Belarus thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 48%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 43%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Belarus
Khách sạn có đắt không tại Belarus? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Belarus?
Giá trung bình của chỗ ở tại Belarus là ₫890K (BYN 114). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Belarus tại ₫635K (BYN 81). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫803K (BYN 103) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.4M (BYN 179) tại Belarus Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.39M (BYN 306)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Belarus trong các nước lân cận? Xem giá tại: Litva, Latvia, Ukraina, Ba Lan, and Estonia.
Phí
₫1.39M (₫996K - ₫1.99M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫273K (₫203K - ₫353K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.62M (₫547K - ₫3.12M)
21% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫13.1M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫9.5M (₫5.47M - ₫15.6M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫11M (₫7.81M - ₫17.9M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫14.3K (₫7.81K - ₫23.4K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫152K (₫117K - ₫250K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫29.7K (₫19.3K - ₫46.9K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫54.9K (₫23.4K - ₫78.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.3K (₫31.2K - ₫54.4K)
Giá cả ở 3,3% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫156K (₫78.1K - ₫234K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫195K (₫117K - ₫390K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫23.4K (₫15.6K - ₫62.5K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫39.1K (₫23.4K - ₫54.7K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫10.5K (₫7.81K - ₫23.4K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫117K (₫95.3K - ₫156K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫17.3K (₫11.7K - ₫31.2K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Belarus không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2012: 3,9 N ₫(0,5 BYN), 2013: 4,76 N ₫(0,61 BYN), 2014: 5,7 N ₫(0,73 BYN), 2015: 4,37 N ₫(0,56 BYN), 2016: 3,83 N ₫(0,49 BYN), 2017: 3,9 N ₫(0,5 BYN) và 2018: 4,61 N ₫(0,59 BYN).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 9,84 N ₫(1,3 BYN), 2016: 8,75 N ₫(1,1 BYN), 2017: 8,75 N ₫(1,1 BYN) và 2018: 9,22 N ₫(1,2 BYN)
Giá cả trong các nhà hàng ở Belarus có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2012: 93,7 N ₫(12 BYN), 2013: 70,3 N ₫(9 BYN), 2014: 78,1 N ₫(10 BYN), 2015: 78,1 N ₫(10 BYN), 2016: 54,7 N ₫(7 BYN), 2017: 51,5 N ₫(6,6 BYN) và 2018: 54,7 N ₫(7 BYN)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 2,69 Tr ₫(344 BYN), 2013: 3,78 Tr ₫(484 BYN), 2014: 4,47 Tr ₫(572 BYN), 2015: 3,49 Tr ₫(447 BYN), 2016: 2,95 Tr ₫(378 BYN), 2017: 2,64 Tr ₫(338 BYN) và 2018: 2,53 Tr ₫(324 BYN)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Belarus
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không