Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ukraina không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ukraina là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ukraina?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 154 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 123 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 616 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 49.3 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 15.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Ukraina, bao gồm cả chai nước, Burger King hoặc quán bar tương tự, bia địa phương, nhà hàng rẻ, or Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ukraina
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Ukraina và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Ukraina Hryvnia Ucraina (UAH). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,162 Hryvnia Ucraina. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,62 Hryvnia Ucraina. Và ngược lại: Với 10 Hryvnia Ucraina bạn có thể nhận được 6,16 nghìn Đồng Việt Nam.
Bạn có thể ăn với giá rẻ ở Ukraina không? Xem một bữa ăn tại McDonalds có giá bao nhiêu: Giá McDonald's tại Ukraina
Giá: Chernihiv Kharkiv Kryvyi Rih Odessa Poltava Rivne Zaporizhia Lviv Cherkasy Sumi
Giá McDonald's tại Ukraina: Lviv
Giá pizza tại Ukraina: Lviv
Giá KFC tại Ukraina: Lviv
nhà hàng rẻ
₫154K (₫77K - ₫308K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫24.6K (₫17.2K - ₫49.3K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫29.1K (₫15.4K - ₫46.2K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫10.5K (₫7.39K - ₫18.5K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫123K (₫98.6K - ₫154K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫15.5K (₫10.5K - ₫24.6K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 9,93 N ₫(16,1 UAH), 2012: 9,86 N ₫(16 UAH), 2013: 8,86 N ₫(14,4 UAH), 2014: 9,84 N ₫(16 UAH), 2015: 11,9 N ₫(19,3 UAH), 2016: 12,6 N ₫(20 UAH), 2017: 14,1 N ₫(23 UAH) và 2018: 16 N ₫(26 UAH)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 132 N ₫(215 UAH), 2011: 171 N ₫(278 UAH), 2012: 147 N ₫(239 UAH), 2013: 154 N ₫(250 UAH), 2014: 154 N ₫(250 UAH), 2015: 246 N ₫(400 UAH), 2016: 246 N ₫(400 UAH), 2017: 246 N ₫(400 UAH) và 2018: 308 N ₫(500 UAH)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 7,23 N ₫(11,7 UAH), 2011: 3,89 N ₫(6,3 UAH), 2012: 4,88 N ₫(7,9 UAH), 2013: 5,54 N ₫(9 UAH), 2014: 6,16 N ₫(10 UAH), 2015: 7,78 N ₫(12,6 UAH), 2016: 9,24 N ₫(15 UAH), 2017: 12,3 N ₫(20 UAH) và 2018: 15,4 N ₫(25 UAH).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Ukraina không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 5,3 N ₫(8,6 UAH), 2011: 3,23 N ₫(5,2 UAH), 2012: 3,67 N ₫(6 UAH), 2013: 4,24 N ₫(6,9 UAH), 2014: 4,9 N ₫(8 UAH), 2015: 5,9 N ₫(9,6 UAH), 2016: 6,31 N ₫(10,2 UAH), 2017: 7,02 N ₫(11,4 UAH) và 2018: 7,71 N ₫(12,5 UAH)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 5,3 N ₫(8,6 UAH), 2011: 2,52 N ₫(4,1 UAH), 2012: 2,99 N ₫(4,9 UAH), 2013: 3,1 N ₫(5 UAH), 2014: 3,31 N ₫(5,4 UAH), 2015: 4,34 N ₫(7 UAH), 2016: 4,64 N ₫(7,5 UAH), 2017: 4,96 N ₫(8,1 UAH) và 2018: 5,64 N ₫(9,2 UAH)