Giá cả tại Kalasin

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kalasin? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kalasin.

Kalasin thay đổi giá cả hikersbay.com
Kalasin Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Kalasin là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Kalasin cao hơn so với nước Mỹ không? Kalasin - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Kalasin: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,35 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Kalasin? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kalasin?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thái Lan là ₫575K (THB 782). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thái Lan tại ₫398K (THB 541). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫484K (THB 658) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫705K (THB 959) tại Thái Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫732K (THB 995)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Kalasin? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Kalasin không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Kalasin, chẳng hạn như: ức gà, Bia, bánh mì, Sữa, or Pho mát (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kalasin không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kalasin là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kalasin?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 65.4 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 202 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 257 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 110 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 14.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kalasin, bao gồm cả ức gà, Bia, bánh mì, Sữa, or Pho mát


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Kalasin không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: laoPDR, Campuchia, Việt Nam, Myanmar, and Malaysia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Kalasin

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Kalasin

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Kalasin

Kalasin - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.88M

Phí

₫2.88M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫368K

Internet

₫368K
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫8.82M

thu nhập trung bình

₫8.82M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫2.94M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫2.94M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫5.88M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫5.88M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫28.3K (₫27.2K - ₫29.4K)

bánh mì

₫28.3K (₫27.2K - ₫29.4K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫735K

Pho mát

₫735K
130% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫65.4K

nhà hàng rẻ

₫65.4K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫55.2K

bia địa phương

₫55.2K
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫7.35K

chai nước

₫7.35K
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫202K (₫110K - ₫294K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫202K (₫110K - ₫294K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫14.7K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫14.7K
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Kalasin

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫44.1K (THB 60)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫28.3K (THB 39)
  3. Pho mát địa phương (1kg) ₫735K (THB 1K)
  4. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫30.5K (THB 42)
  5. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫40.4K (THB 55)

Giá Trong Nhà Hàng Kalasin

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫65.4K (THB 89)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫257K (THB 350)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫202K (THB 275)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫55.2K (THB 75)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫62.5K (THB 85)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫14.7K (THB 20)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫7.35K (THB 10)

Chi Phí Sinh Hoạt Kalasin

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.84M (THB 2.5K)
  2. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.57M (THB 3.5K)
  3. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫368K (THB 500)
  4. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫106M (THB 144K)
  5. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫8.82M (THB 12K)
  6. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 8%
  7. Xăng (1 lít) ₫27.2K (THB 37)
  8. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫2.94M (THB 4K)
  9. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫2.21M (THB 3K)
  10. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫8.82M (THB 12K)
  11. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.88M (THB 8K)
  12. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.88M (THB 3.92K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thái Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Thái Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Thái Lan

Giá: Phuket   Đảo Phi Phi   Ko Lanta   Ko Chang   Ko Pha Ngan   Ko Samui   Băng Cốc   Chiang Mai   Phuket   Udon Thani   Hua Hin   Nakhon Ratchasima   Pattaya   Khon Kaen   Rayong   Samut Prakan  

Chi phí sống tại Thái Lan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thái Lan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫28.3K (₫27.2K - ₫29.4K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫7.35K
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫55.2K
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ