Giá cả tại Ao Nang

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ao Nang? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ao Nang.

Ao Nang thay đổi giá cả hikersbay.com
Ao Nang Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Ao Nang là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Ao Nang cao hơn so với nước Mỹ không? Ao Nang - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Ao Nang: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Thái Lan Bạt Thái Lan (THB ฿). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,134 Bạt Thái Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,34 Bạt Thái Lan. Và ngược lại: Với 10 Bạt Thái Lan bạn có thể nhận được 7,44 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Thái Lan so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 49%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 55%. Chi phí sinh hoạt ở Ao Nang thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 84%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 26%.

Khách sạn có đắt không tại Ao Nang? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ao Nang?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thái Lan là ₫849K (THB 1.14K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫518K (THB 696) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫415K (THB 557). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thái Lan tại ₫619K (THB 831). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.44M (THB 1.94K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.33M (THB 3.13K) tại Thái Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫7.79M (THB 10.5K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Ao Nang? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Ao Nang không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Ao Nang, chẳng hạn như: rau diếp, Gạo, Sữa, Trứng, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ao Nang không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ao Nang là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ao Nang?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 74.4 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 259 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 744 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 327 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 27.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ao Nang, bao gồm cả rau diếp, Gạo, Sữa, Trứng, or bánh mì


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Ao Nang không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: laoPDR, Campuchia, Việt Nam, Myanmar, and Malaysia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Ao Nang

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Ao Nang

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Ao Nang

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Ao Nang

Ao Nang - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Internet ₫372K

Internet

₫372K
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫27.5K

bánh mì

₫27.5K
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫22.3K

Gạo

₫22.3K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫74.4K

nhà hàng rẻ

₫74.4K
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫163K (₫54.5K - ₫272K)

bia địa phương

₫163K (₫54.5K - ₫272K)
7% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫50.5K (₫27.2K - ₫95.3K)

Cà phê

₫50.5K (₫27.2K - ₫95.3K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫40.8K

chai nước

₫40.8K
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫259K (₫245K - ₫272K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫259K (₫245K - ₫272K)
Giá cả ở 5,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫27.7K (₫14.9K - ₫40.6K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫27.7K (₫14.9K - ₫40.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Ao Nang

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫37.2K (THB 50)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫27.5K (THB 37)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫48.2K (THB 65)
  4. Rau diếp (1 cái đầu) ₫59.5K (THB 80)
  5. Một kg gạo trắng ₫22.3K (THB 30)

Giá Trong Nhà Hàng Ao Nang

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫74.4K (THB 100)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫744K (THB 1K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫259K (THB 348)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫163K (THB 220)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫95.3K (THB 128)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫27.7K (THB 37)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫40.8K (THB 55)
  8. Cà phê cappuccino ₫50.5K (THB 68)

Chi Phí Sinh Hoạt Ao Nang

  1. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫372K (THB 500)
  2. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.95M (THB 8K)
  3. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫11.9M (THB 16K)

Chi Phí Giải Trí Ao Nang

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫893K (THB 1.2K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thái Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Thái Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Thái Lan

Giá: Phuket   Đảo Phi Phi   Ko Lanta   Ko Chang   Ko Pha Ngan   Ko Samui   Băng Cốc   Chiang Mai   Phuket   Udon Thani   Hua Hin   Nakhon Ratchasima   Pattaya   Khon Kaen   Rayong   Samut Prakan  

Chi phí sống tại Thái Lan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thái Lan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫27.5K
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫74.4K
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫259K (₫245K - ₫272K)
Giá cả ở 5.5% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫40.8K
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫22.3K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫27.7K (₫14.9K - ₫40.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ