Giá cả tại Vaxjo

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Vaxjo? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Vaxjo.

Vaxjo thay đổi giá cả hikersbay.com
Vaxjo Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Vaxjo? Vaxjo - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Vaxjo: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Vaxjo: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 2 hours ago)

Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0433 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,433 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Vaxjo thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 34%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 31%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Vaxjo, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 40%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 28%.

Khách sạn có đắt không tại Vaxjo? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Vaxjo?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.77M (SEK 1.2K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.26M (SEK 981) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.79M (SEK 1.21K) tại Thụy Điển


Có đắt không trong các cửa hàng ở Vaxjo? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Vaxjo không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Vaxjo, chẳng hạn như: hành tây, Pho mát, Táo, Rượu, or nước đóng chai (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Vaxjo không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Vaxjo là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Vaxjo?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 208 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 185 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.38 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 323 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 21.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Vaxjo, bao gồm cả hành tây, Pho mát, Táo, Rượu, or nước đóng chai


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Vaxjo trong các nước lân cận? Xem giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Vaxjo

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Vaxjo

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Vaxjo

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Vaxjo

Vaxjo - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.25M (₫1.51M - ₫6.23M)

Phí

₫3.25M (₫1.51M - ₫6.23M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫793K (₫577K - ₫1.15M)

Internet

₫793K (₫577K - ₫1.15M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.73M (₫346K - ₫2.77M)

quần Jean

₫1.73M (₫346K - ₫2.77M)
29% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫51.2M

thu nhập trung bình

₫51.2M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫25.4M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫50.5K (₫43.3K - ₫92.3K)

bánh mì

₫50.5K (₫43.3K - ₫92.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫278K (₫162K - ₫438K)

Pho mát

₫278K (₫162K - ₫438K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫78.1K (₫46.1K - ₫129K)

Gạo

₫78.1K (₫46.1K - ₫129K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫99.2K (₫34.6K - ₫162K)

cà chua

₫99.2K (₫34.6K - ₫162K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫60.1K (₫46.1K - ₫69.2K)

Chuối

₫60.1K (₫46.1K - ₫69.2K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫219K (₫46.1K - ₫346K)

Rượu

₫219K (₫46.1K - ₫346K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫208K (₫138K - ₫461K)

nhà hàng rẻ

₫208K (₫138K - ₫461K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫162K (₫69.2K - ₫231K)

bia địa phương

₫162K (₫69.2K - ₫231K)
5,7% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫98K (₫34.6K - ₫138K)

Cà phê

₫98K (₫34.6K - ₫138K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫20.8K (₫20.8K - ₫69.2K)

chai nước

₫20.8K (₫20.8K - ₫69.2K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫185K (₫185K - ₫231K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫185K (₫185K - ₫231K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫21.9K (₫20.8K - ₫80.8K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫21.9K (₫20.8K - ₫80.8K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Vaxjo

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫39.1K (SEK 17)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫50.5K (SEK 22)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫89.1K (SEK 39)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫278K (SEK 120)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫32K (SEK 13.9)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫219K (SEK 95)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫49.4K (SEK 21)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫54.4K (SEK 24)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫157K (SEK 68)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫185K (SEK 80)
  11. Táo (1kg) ₫67.3K (SEK 29)
  12. Cam (1kg) ₫65.9K (SEK 29)
  13. Khoai tây (1kg) ₫35.1K (SEK 15.2)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫46.1K (SEK 20)
  15. Một kg gạo trắng ₫78.1K (SEK 34)
  16. Cà chua (1kg) ₫99.2K (SEK 43)
  17. Chuối (1kg) ₫60.1K (SEK 26)
  18. Hành tây (1kg) ₫40.7K (SEK 17.6)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫230K (SEK 100)

Giá Trong Nhà Hàng Vaxjo

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫208K (SEK 90)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.38M (SEK 600)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫185K (SEK 80)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫162K (SEK 70)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫167K (SEK 73)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫21.9K (SEK 9.5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫20.8K (SEK 9)
  8. Cà phê cappuccino ₫98K (SEK 42)

Chi Phí Sinh Hoạt Vaxjo

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫62.3K (SEK 27)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.25M (SEK 540)
  3. Xăng (1 lít) ₫44.9K (SEK 19.5)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫577M (SEK 250K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.5M (SEK 7.17K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫25.4M (SEK 11K)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.25M (SEK 1.41K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫793K (SEK 344)
  9. numb_34 ₫602K (SEK 261)
  10. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.73M (SEK 750)
  11. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫615K (SEK 267)
  12. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.23M (SEK 967)
  13. 1 đôi giày da nam ₫3.11M (SEK 1.35K)
  14. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫519M (SEK 225K)
  15. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.76M (SEK 1.2K)
  16. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫130M (SEK 56.3K)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫86.8M (SEK 37.6K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫88M (SEK 38.1K)
  19. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫51.2M (SEK 22.2K)
  20. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,6%
  21. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫143K (SEK 62)
  22. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫41.1K (SEK 17.8)
  23. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.15M (SEK 500)

Vaxjo chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Vaxjo Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Vaxjo

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.5M (SEK 650)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫865K (SEK 375)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫363K (SEK 158)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Điển là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Điển

Giá: Eskilstuna   Karlstad   Lund   Örebro   Uppsala   Stockholm   Göteborg   Gävle   Linköping   Jönköping  

Chi phí sống tại Thụy Điển: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thụy Điển với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫98K (₫34.6K - ₫138K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫219K (₫46.1K - ₫346K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫99.2K (₫34.6K - ₫162K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫3.25M (₫1.51M - ₫6.23M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫793K (₫577K - ₫1.15M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫78.1K (₫46.1K - ₫129K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ