Giá cả tại Varberg

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Varberg? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Varberg.

Varberg thay đổi giá cả hikersbay.com
Varberg Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Varberg là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Varberg cao hơn so với nước Mỹ không? Varberg - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Varberg: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 2 hours ago)

Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0433 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,433 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Varberg nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 22%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 20%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Varberg thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 24%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 7,2%.

Khách sạn có đắt không tại Varberg? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Varberg?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.81M (SEK 1.22K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.61M (SEK 1.13K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.1M (SEK 1.78K) tại Thụy Điển


Có đắt không trong các cửa hàng ở Varberg? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Varberg không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Varberg, chẳng hạn như: Táo, Gạo, cam, ức gà, or Thịt bò (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Varberg không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Varberg là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Varberg?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 283 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 219 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.62 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 369 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 20.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Varberg, bao gồm cả Táo, Gạo, cam, ức gà, or Thịt bò


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Varberg không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Varberg

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Varberg

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Varberg

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Varberg

Varberg - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.5M (₫1.4M - ₫3.92M)

Phí

₫2.5M (₫1.4M - ₫3.92M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫692K (₫577K - ₫1.15M)

Internet

₫692K (₫577K - ₫1.15M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.96M (₫1.38M - ₫2.54M)

quần Jean

₫1.96M (₫1.38M - ₫2.54M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫68.1M

thu nhập trung bình

₫68.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫18.5M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫18.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫20.8M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫20.8M
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫66.8K (₫40.4K - ₫104K)

bánh mì

₫66.8K (₫40.4K - ₫104K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫278K (₫185K - ₫577K)

Pho mát

₫278K (₫185K - ₫577K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫82K (₫46.1K - ₫104K)

Gạo

₫82K (₫46.1K - ₫104K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫110K (₫69.2K - ₫147K)

cà chua

₫110K (₫69.2K - ₫147K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫68.1K (₫55.4K - ₫80.8K)

Chuối

₫68.1K (₫55.4K - ₫80.8K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫228K (₫208K - ₫346K)

Rượu

₫228K (₫208K - ₫346K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫283K (₫231K - ₫367K)

nhà hàng rẻ

₫283K (₫231K - ₫367K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫185K (₫94.6K - ₫231K)

bia địa phương

₫185K (₫94.6K - ₫231K)
21% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫96.9K (₫69.2K - ₫138K)

Cà phê

₫96.9K (₫69.2K - ₫138K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫20.8K (₫20.8K - ₫69.2K)

chai nước

₫20.8K (₫20.8K - ₫69.2K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫219K (₫219K - ₫277K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫219K (₫219K - ₫277K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫20.8K (₫20.8K - ₫92.3K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫20.8K (₫20.8K - ₫92.3K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Varberg

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫33.5K (SEK 14.5)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫66.8K (SEK 29)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫96.9K (SEK 42)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫278K (SEK 120)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫25.4K (SEK 11)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫228K (SEK 99)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫46.1K (SEK 20)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫27.7K (SEK 12)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫157K (SEK 68)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫254K (SEK 110)
  11. Táo (1kg) ₫75.9K (SEK 33)
  12. Cam (1kg) ₫72.7K (SEK 32)
  13. Khoai tây (1kg) ₫34.6K (SEK 15)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫47.2K (SEK 20)
  15. Một kg gạo trắng ₫82K (SEK 36)
  16. Cà chua (1kg) ₫110K (SEK 48)
  17. Chuối (1kg) ₫68.1K (SEK 30)
  18. Hành tây (1kg) ₫44.1K (SEK 19.1)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫459K (SEK 199)

Giá Trong Nhà Hàng Varberg

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫283K (SEK 123)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.62M (SEK 700)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫219K (SEK 95)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫185K (SEK 80)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫173K (SEK 75)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫20.8K (SEK 9)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫20.8K (SEK 9)
  8. Cà phê cappuccino ₫96.9K (SEK 42)

Chi Phí Sinh Hoạt Varberg

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫64.6K (SEK 28)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.82M (SEK 790)
  3. Xăng (1 lít) ₫45.9K (SEK 19.9)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫713M (SEK 309K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫18.5M (SEK 8K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫11.5M (SEK 5K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫27.7M (SEK 12K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫20.8M (SEK 9K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.5M (SEK 1.08K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫692K (SEK 300)
  11. numb_34 ₫461K (SEK 200)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.96M (SEK 850)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫921K (SEK 399)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.19M (SEK 950)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.46M (SEK 1.5K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫739M (SEK 320K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.46M (SEK 1.5K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫150M (SEK 65K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫173M (SEK 75K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫80.8M (SEK 35K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫68.1M (SEK 29.5K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 1,9%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫115K (SEK 50)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫62.3K (SEK 27)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.38M (SEK 600)

Varberg chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Varberg Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Varberg

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫981K (SEK 425)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫634K (SEK 275)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫369K (SEK 160)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Điển là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Điển

Giá: Eskilstuna   Karlstad   Lund   Örebro   Uppsala   Stockholm   Göteborg   Gävle   Linköping   Jönköping  

Chi phí sống tại Thụy Điển: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thụy Điển với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫68.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Phí

₫2.5M (₫1.4M - ₫3.92M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫20.8K (₫20.8K - ₫69.2K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫110K (₫69.2K - ₫147K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫82K (₫46.1K - ₫104K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫18.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ